Hán tự: 用
Đọc nhanh: 用 (dụng). Ý nghĩa là: dùng; sử dụng, cần (dùng trong câu phủ định), dùng; uống; ăn (lịch sự). Ví dụ : - 我不会用电脑。 Tôi không biết dùng máy tính.. - 请合理使用资源。 Xin hãy sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.. - 天还很亮,不用开灯。 Trời còn sáng, không cần bật đèn.
Ý nghĩa của 用 khi là Động từ
✪ dùng; sử dụng
让人或物发挥功能,为某种目的服务
- 我 不会 用 电脑
- Tôi không biết dùng máy tính.
- 请 合理 使用 资源
- Xin hãy sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.
✪ cần (dùng trong câu phủ định)
需要 (多用于否定)
- 天 还 很亮 , 不用 开灯
- Trời còn sáng, không cần bật đèn.
- 这件 事 不用 你 管
- Việc này không cần bạn quản.
✪ dùng; uống; ăn (lịch sự)
敬词,指吃、喝等
- 请 您 用 饭 啊 !
- Mời ông dùng bữa!
- 请 大家 用 茶
- Xin mời mọi người dùng trà.
Ý nghĩa của 用 khi là Danh từ
✪ chi phí; chi tiêu
费用,花费的钱财
- 孩子 的 用 一直 在 增长
- Chi phí cho con cái luôn tăng.
- 家里 的 用 越来越 大 了
- Chi phí trong nhà ngày càng tăng.
✪ công hiệu; hiệu quả; công dụng
用处;功效
- 明白 产品 的 用 很 重要
- Hiểu rõ công dụng của sản phẩm rất quan trọng.
- 这个 产品 的 用 非常 独特
- Công dụng của sản phẩm này rất đặc biệt.
✪ họ Dụng
姓
- 用 老师 是 好人
- Thầy Dụng là người tốt.
Ý nghĩa của 用 khi là Giới từ
✪ dùng; bằng; bằng cách
引进动作凭借或使用的工具、手段等
- 她 用 开水 沏茶
- Cô ấy pha trà bằng nước sôi.
- 她 用 英语 写 了 一封信
- Cô ấy đã viết một lá thư bằng tiếng Anh.
Ý nghĩa của 用 khi là Liên từ
✪ vì; do; nhờ
引进原因,相当于“因”
- 用 你 的 支持 , 我 更 有 信心
- Nhờ sự ủng hộ của bạn, tôi tự tin hơn.
- 用 这 本书 , 你会学 得 更 快
- Nhờ cuốn sách này, bạn sẽ học nhanh hơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 用
✪ 用 + Tân ngữ(电/筷子/杯子)
Dùng/ sử dụng cái gì đó
- 很多 老人 不会 用 电脑
- Rất nhiều người già không biết dùng máy tính.
- 你会用 手机 吗
- Bạn có thể sử dụng điện thoại di động không?
So sánh, Phân biệt 用 với từ khác
✪ 以 vs 用
Giống:
- "以" và "用" đều là từ đa nghĩa.
"以" là giới từ, "用" là động từ:
Khác:
- "用" có thể dùng làm vị ngữ, "以" không thể dùng làm vị ngữ.
- "以" thường kết hợp với tân ngữ của nó để tạo thành cụm giới từ làm trạng ngữ, "用" không có cách dùng này.
- "以" chủ yếu dùng trong văn viết, "用" thường dùng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›