yòng

Từ hán việt: 【dụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dụng). Ý nghĩa là: dùng; sử dụng, cần (dùng trong câu phủ định), dùng; uống; ăn (lịch sự). Ví dụ : - 。 Tôi không biết dùng máy tính.. - 使。 Xin hãy sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.. - 。 Trời còn sáng, không cần bật đèn.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Giới từ
Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dùng; sử dụng

让人或物发挥功能,为某种目的服务

Ví dụ:
  • - 不会 búhuì yòng 电脑 diànnǎo

    - Tôi không biết dùng máy tính.

  • - qǐng 合理 hélǐ 使用 shǐyòng 资源 zīyuán

    - Xin hãy sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.

cần (dùng trong câu phủ định)

需要 (多用于否定)

Ví dụ:
  • - tiān hái 很亮 hěnliàng 不用 bùyòng 开灯 kāidēng

    - Trời còn sáng, không cần bật đèn.

  • - 这件 zhèjiàn shì 不用 bùyòng guǎn

    - Việc này không cần bạn quản.

dùng; uống; ăn (lịch sự)

敬词,指吃、喝等

Ví dụ:
  • - qǐng nín yòng fàn a

    - Mời ông dùng bữa!

  • - qǐng 大家 dàjiā yòng chá

    - Xin mời mọi người dùng trà.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chi phí; chi tiêu

费用,花费的钱财

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi de yòng 一直 yìzhí zài 增长 zēngzhǎng

    - Chi phí cho con cái luôn tăng.

  • - 家里 jiālǐ de yòng 越来越 yuèláiyuè le

    - Chi phí trong nhà ngày càng tăng.

công hiệu; hiệu quả; công dụng

用处;功效

Ví dụ:
  • - 明白 míngbai 产品 chǎnpǐn de yòng hěn 重要 zhòngyào

    - Hiểu rõ công dụng của sản phẩm rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de yòng 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Công dụng của sản phẩm này rất đặc biệt.

họ Dụng

Ví dụ:
  • - yòng 老师 lǎoshī shì 好人 hǎorén

    - Thầy Dụng là người tốt.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

dùng; bằng; bằng cách

引进动作凭借或使用的工具、手段等

Ví dụ:
  • - yòng 开水 kāishuǐ 沏茶 qīchá

    - Cô ấy pha trà bằng nước sôi.

  • - yòng 英语 yīngyǔ xiě le 一封信 yīfēngxìn

    - Cô ấy đã viết một lá thư bằng tiếng Anh.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

vì; do; nhờ

引进原因,相当于“因”

Ví dụ:
  • - yòng de 支持 zhīchí gèng yǒu 信心 xìnxīn

    - Nhờ sự ủng hộ của bạn, tôi tự tin hơn.

  • - yòng zhè 本书 běnshū 你会学 nǐhuìxué gèng kuài

    - Nhờ cuốn sách này, bạn sẽ học nhanh hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

用 + Tân ngữ(电/筷子/杯子)

Dùng/ sử dụng cái gì đó

Ví dụ:
  • - 很多 hěnduō 老人 lǎorén 不会 búhuì yòng 电脑 diànnǎo

    - Rất nhiều người già không biết dùng máy tính.

  • - 你会用 nǐhuìyòng 手机 shǒujī ma

    - Bạn có thể sử dụng điện thoại di động không?

So sánh, Phân biệt với từ khác

以 vs 用

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là từ đa nghĩa.
"" là giới từ, "" là động từ:
Khác:
- "" có thể dùng làm vị ngữ, "" không thể dùng làm vị ngữ.
- "" thường kết hợp với tân ngữ của nó để tạo thành cụm giới từ làm trạng ngữ, "" không có cách dùng này.
- "" chủ yếu dùng trong văn viết, "" thường dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 居然 jūrán yòng 波阿斯 bōāsī · 瓦迪 wǎdí de

    - Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia

  • - xiǎng yòng 阿尔 āěr de 用户名 yònghùmíng

    - Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al

  • - 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 刮平 guāpíng 墙面 qiángmiàn

    - Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.

  • - yòng 漏斗 lòudǒu 倒油 dàoyóu

    - Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 军用飞机 jūnyòngfēijī

    - máy bay quân sự.

  • - 他用 tāyòng 手挥 shǒuhuī 汗水 hànshuǐ

    - Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 胶水 jiāoshuǐ yòng wán le

    - Keo nước dùng hết rồi.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 很广 hěnguǎng

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 这卷 zhèjuǎn 胶带 jiāodài yòng wán le

    - Cuộn băng dính này hết rồi.

  • - 我用 wǒyòng 胶水 jiāoshuǐ guā zhān 纸张 zhǐzhāng

    - Tôi dùng keo để dán giấy.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 收取 shōuqǔ 费用 fèiyòng

    - Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 用

Hình ảnh minh họa cho từ 用

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao