Đọc nhanh: 路口 (lộ khẩu). Ý nghĩa là: giao lộ; đường giao (chỗ tiếp giáp giữa các nẻo đường). Ví dụ : - 这个路口很繁忙。 Giao lộ này rất đông đúc.. - 她在路口遇到了老朋友。 Cô ấy gặp lại một người bạn cũ ở giao lộ.. - 我们走错了路口。 Chúng tôi đi nhầm giao lộ.
Ý nghĩa của 路口 khi là Danh từ
✪ giao lộ; đường giao (chỗ tiếp giáp giữa các nẻo đường)
道路会合的地方
- 这个 路口 很 繁忙
- Giao lộ này rất đông đúc.
- 她 在 路口 遇到 了 老朋友
- Cô ấy gặp lại một người bạn cũ ở giao lộ.
- 我们 走错 了 路口
- Chúng tôi đi nhầm giao lộ.
- 我们 在 路口 左转
- Chúng tôi rẽ trái ở giao lộ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路口
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 十字路口
- ngã tư đường.
- 车子 在 路口 顿住
- Xe dừng lại ở ngã tư.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 他们 把 所有 的 路口 都 封 了
- Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.
- 在 十字路口 向 右 拐
- Tới ngã tư hãy rẽ phải.
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 你 需要 在 这个 路口 拐弯
- Bạn cần phải rẽ ở ngã tư này.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 这 条 铁路 直通 港口
- Đường sắt này thẳng tới cảng.
- 过 了 十字路口 , 两 人才 道别
- qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
- 那 司机 破口大骂 挡 他 的 路 的 行人
- Người lái xe đó đã lăng mạ và chửi mắng người đi bộ cản trở đường của anh ta.
- 这条 路 走 到 前面 有个 岔口
- Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.
- 他 在 路口 磨 过来
- Anh ấy quay lại ở ngã tư.
- 超市 在 路口 右边
- Siêu thị nằm ở phía bên phải ngã tư.
- 前面 有个 十字路口
- Phía trước có một ngã tư.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 每个 十字路口 都 有 红绿灯
- ở mỗi ngã tư đều có đèn giao thông.
- 过 路口 时要 仔细
- Hãy cẩn thận khi băng qua đường
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 路口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
路›