路口 lùkǒu

Từ hán việt: 【lộ khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "路口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lộ khẩu). Ý nghĩa là: giao lộ; đường giao (chỗ tiếp giáp giữa các nẻo đường). Ví dụ : - 。 Giao lộ này rất đông đúc.. - 。 Cô ấy gặp lại một người bạn cũ ở giao lộ.. - 。 Chúng tôi đi nhầm giao lộ.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 路口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 路口 khi là Danh từ

giao lộ; đường giao (chỗ tiếp giáp giữa các nẻo đường)

道路会合的地方

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 路口 lùkǒu hěn 繁忙 fánmáng

    - Giao lộ này rất đông đúc.

  • - zài 路口 lùkǒu 遇到 yùdào le 老朋友 lǎopéngyou

    - Cô ấy gặp lại một người bạn cũ ở giao lộ.

  • - 我们 wǒmen 走错 zǒucuò le 路口 lùkǒu

    - Chúng tôi đi nhầm giao lộ.

  • - 我们 wǒmen zài 路口 lùkǒu 左转 zuǒzhuǎn

    - Chúng tôi rẽ trái ở giao lộ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路口

  • - 山口 shānkǒu 隘口 àikǒu 两个 liǎnggè 山峰 shānfēng jiān de 通路 tōnglù 或者 huòzhě 山脊 shānjǐ shàng de 裂口 lièkǒu

    - Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.

  • - 十字路口 shízìlùkǒu

    - ngã tư đường.

  • - 车子 chēzi zài 路口 lùkǒu 顿住 dùnzhù

    - Xe dừng lại ở ngã tư.

  • - 迷路 mílù 当作 dàngzuò 回家 huíjiā de 借口 jièkǒu

    - Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.

  • - chē zài 路口 lùkǒu 停顿 tíngdùn le 一会儿 yīhuìer

    - Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.

  • - 他们 tāmen 所有 suǒyǒu de 路口 lùkǒu dōu fēng le

    - Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.

  • - zài 十字路口 shízìlùkǒu xiàng yòu guǎi

    - Tới ngã tư hãy rẽ phải.

  • - cóng 前面 qiánmiàn 那个 nàgè 路口 lùkǒu 拐弯 guǎiwān

    - Rẽ ở ngã tư phía trước.

  • - 需要 xūyào zài 这个 zhègè 路口 lùkǒu 拐弯 guǎiwān

    - Bạn cần phải rẽ ở ngã tư này.

  • - 顺着 shùnzhe zhè tiáo 大路 dàlù zǒu zài de 分岔 fēnchà 口向 kǒuxiàng yòu guǎi

    - Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.

  • - zhè tiáo 铁路 tiělù 直通 zhítōng 港口 gǎngkǒu

    - Đường sắt này thẳng tới cảng.

  • - guò le 十字路口 shízìlùkǒu liǎng 人才 réncái 道别 dàobié

    - qua ngã tư này, hai người mới chia tay.

  • - 司机 sījī 破口大骂 pòkǒudàmà dǎng de de 行人 xíngrén

    - Người lái xe đó đã lăng mạ và chửi mắng người đi bộ cản trở đường của anh ta.

  • - 这条 zhètiáo zǒu dào 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 岔口 chàkǒu

    - Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.

  • - zài 路口 lùkǒu 过来 guòlái

    - Anh ấy quay lại ở ngã tư.

  • - 超市 chāoshì zài 路口 lùkǒu 右边 yòubian

    - Siêu thị nằm ở phía bên phải ngã tư.

  • - 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 十字路口 shízìlùkǒu

    - Phía trước có một ngã tư.

  • - zài 十字路口 shízìlùkǒu bèi 一个 yígè 闯红灯 chuǎnghóngdēng de 司机 sījī 撞死 zhuàngsǐ le

    - Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.

  • - 每个 měigè 十字路口 shízìlùkǒu dōu yǒu 红绿灯 hónglǜdēng

    - ở mỗi ngã tư đều có đèn giao thông.

  • - guò 路口 lùkǒu 时要 shíyào 仔细 zǐxì

    - Hãy cẩn thận khi băng qua đường

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 路口

Hình ảnh minh họa cho từ 路口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao