Đọc nhanh: 十字路口 (thập tự lộ khẩu). Ý nghĩa là: ngã tư; giao lộ; ngã tư đường. Ví dụ : - 前面有个十字路口。 Phía trước có một ngã tư.. - 在十字路口向右拐。 Tới ngã tư hãy rẽ phải.
Ý nghĩa của 十字路口 khi là Danh từ
✪ ngã tư; giao lộ; ngã tư đường
(十字路口儿) 两条路纵横交叉的地方比喻在重大问题上需要对去向作出选择的境地
- 前面 有个 十字路口
- Phía trước có một ngã tư.
- 在 十字路口 向 右 拐
- Tới ngã tư hãy rẽ phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十字路口
- 十字路口
- ngã tư đường.
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 他们 把 所有 的 路口 都 封 了
- Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 在 十字路口 向 右 拐
- Tới ngã tư hãy rẽ phải.
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 你 需要 在 这个 路口 拐弯
- Bạn cần phải rẽ ở ngã tư này.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 过 了 十字路口 , 两 人才 道别
- qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
- 前面 有个 十字路口
- Phía trước có một ngã tư.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 每个 十字路口 都 有 红绿灯
- ở mỗi ngã tư đều có đèn giao thông.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 你们 在 十字路口 或 丁字 路口 都 能 看到 我 忙碌 的 身影
- Mọi người đứng ở ngã tư hoặc ngã ba đường đều có thể thấy hình ảnh bận rộn của tôi.
- 在 这个 十字路口 右转
- Rẽ phải tại giao lộ này.
- 他 在 50 码远 的 十字路口 停 了 下来
- Anh dừng lại ở ngã tư cách đó 50 mét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十字路口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十字路口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
口›
字›
路›