Đọc nhanh: 三岔路口 (tam xá lộ khẩu). Ý nghĩa là: ngã ba đường.
Ý nghĩa của 三岔路口 khi là Từ điển
✪ ngã ba đường
不同去向的三条路交叉的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三岔路口
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 十字路口
- ngã tư đường.
- 三岔路
- ngã ba đường.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 三天 路程
- ba ngày đường.
- 车子 在 路口 顿住
- Xe dừng lại ở ngã tư.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 他们 把 所有 的 路口 都 封 了
- Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.
- 在 十字路口 向 右 拐
- Tới ngã tư hãy rẽ phải.
- 走 到 岔口 处向 左 拐
- Đi đến giao lộ và rẽ trái.
- 你 需要 在 这个 路口 拐弯
- Bạn cần phải rẽ ở ngã tư này.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 这 条 线路 有 三班 火车
- Tuyến này có ba chuyến tàu.
- 我 去 三号 窗口 办理 身份证
- Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 港口 有 三艘 船
- Ở cảng có ba con tàu.
- 这条 路 走 到 前面 有个 岔口
- Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三岔路口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三岔路口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
口›
岔›
路›