Đọc nhanh: 路面 (lộ diện). Ý nghĩa là: mặt đường. Ví dụ : - 路面平整。 mặt đường bằng phẳng.
Ý nghĩa của 路面 khi là Danh từ
✪ mặt đường
道路的表层、用土、 小石块、混凝土或沥青等铺成
- 路面 平整
- mặt đường bằng phẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路面
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 路面 洼陷
- mặt đường trũng.
- 路面 平整
- mặt đường bằng phẳng.
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 前面 道路 平坦
- Con đường phía trước bằng phẳng.
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 前面 出现 了 歧路
- Ở phía trước xuất hiện đường rẽ.
- 打听 前面 的 路程
- hỏi thăm đoạn đường phía trước.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 他 在 前面 领路
- anh ấy đi trước dẫn đường.
- 路面 坑坑洼洼 , 车 走 在 上面 颠簸 得 厉害
- đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.
- 我用 它们 把 电路 面板 撬开
- Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.
- 他 在 前面 引路
- Anh ấy dẫn đường ở phía trước.
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
- 这条 路 走 到 前面 有个 岔口
- Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.
- 前面 有车 , 请 让路
- Phía trước có xe, xin nhường đường.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 路面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
面›