Đọc nhanh: 铁路道口 (thiết lộ đạo khẩu). Ý nghĩa là: Chỗ chắn tàu.
Ý nghĩa của 铁路道口 khi là Danh từ
✪ Chỗ chắn tàu
铁路道口指的是道路与铁路平面相交处,分为有人看守道口和无人看守道口。铁路与道路平面交叉的道口,应当设置道口信号机、警示标志或者安全防护设施。无人看守的铁路道口,
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁路道口
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 我 知道 条 近路
- Tôi có một lối tắt.
- 斯巴达克斯 为 我 等 指明 道路
- Spartacus chỉ đường cho chúng ta.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 十字路口
- ngã tư đường.
- 味道 合 口
- mùi vị vừa miệng
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 铁路 公路 遍布全国
- Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc
- 路道 熟
- con đường quen thuộc.
- 廓清 道路
- giải toả đường sá.
- 环城 铁路
- đường sắt vòng quanh thành phố
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 这 条 铁路 直通 港口
- Đường sắt này thẳng tới cảng.
- 过 了 十字路口 , 两 人才 道别
- qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
- 工人 们 沿着 轨道 修理 铁路
- Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.
- 铁路 公司 正在 敷设 新 的 轨道
- Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.
- 这 条 铁路沿线 共 开凿 了 十几条 隧道
- tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁路道口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁路道口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
路›
道›
铁›