Đọc nhanh: 跨越式 (khoá việt thức). Ý nghĩa là: đột phá, đi xa hơn, nhảy vọt.
Ý nghĩa của 跨越式 khi là Tính từ
✪ đột phá
breakthrough
✪ đi xa hơn
going beyond
✪ nhảy vọt
leap-forward
✪ sự phát triển mới bất thường
unusual new development
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跨越式
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 阅兵式
- nghi thức duyệt binh
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 越野车
- xe việt dã
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 跨越 障碍
- vượt qua chướng ngại.
- 跨越 长江天堑
- vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 他 的 思想 跨越 了 古今
- Tư tưởng của ông ấy xuyên suốt cổ kim.
- 我们 不能 随意 跨越国界
- Chúng ta không thể tùy ý vượt qua biên giới quốc gia.
- 他们 跨越 了 文化差异
- Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.
- 你 其实 拖 着 我 跨越 了 一个 不许 有 故事 的 阈值
- Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu
- 她 跨越 了 原有 阶位
- Cô ấy vượt qua được cấp ban đầu.
- 这次 旅行 跨越 了 五个 城市
- Chuyến du lịch này đi qua năm thành phố.
- 人群 越来越 多
- Đám đông ngày càng đông hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跨越式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跨越式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
越›
跨›