Đọc nhanh: 跳跃 (khiêu dược). Ý nghĩa là: nhảy, lóc. Ví dụ : - 跳跃前进 nhảy về phía trước. - 跳跃运动 nhảy vận động; môn thể thao nhảy.
Ý nghĩa của 跳跃 khi là Động từ
✪ nhảy
跳1.
- 跳跃 前进
- nhảy về phía trước
- 跳跃 运动
- nhảy vận động; môn thể thao nhảy.
✪ lóc
腿上用力, 使身体突然离开所在的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳跃
- 他 跳 了 两次 槽
- Anh ấy đã nhảy việc hai lần.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
- 骏马 腾跃
- tuấn mã phi nhanh.
- 这个 跳不动
- Không nhấc được cái này.
- 心里 怦怦 地 跳 着
- tim đập thình thịch.
- 纵身 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 跳跃 运动
- nhảy vận động; môn thể thao nhảy.
- 青蛙 的 臂 善于 跳跃
- Chân trước của ếch giỏi nhảy.
- 跳跃 前进
- nhảy về phía trước
- 青蛙 在 池塘 里 跳跃
- Con ếch nhảy trong ao.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
- 猴子 动作 灵活 , 在 树枝 间 跳跃
- Con khỉ động tác nhanh nhẹn nhảy qua các cành cây.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
- 小 羊羔 在 田野 里 跳跃 嬉戏
- Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.
- 我 每天 都 跳 了 一个 舞
- Mỗi ngày tôi đều múa một điệu múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跳跃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跳跃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跃›
跳›