跑步 pǎobù

Từ hán việt: 【bào bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跑步" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bào bộ). Ý nghĩa là: chạy bộ; chạy. Ví dụ : - Tôi không cần máy chạy bộ!. - 。 Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.. - 。 Cô ấy đang chạy trên vận động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跑步 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 跑步 khi là Từ điển

chạy bộ; chạy

按照规定姿势往前跑

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào yòng 跑步机 pǎobùjī

    - Tôi không cần máy chạy bộ!

  • - 一边 yībiān tīng 音乐 yīnyuè 一边 yībiān 跑步 pǎobù

    - Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.

  • - 正在 zhèngzài 操场上 cāochǎngshàng 跑步 pǎobù

    - Cô ấy đang chạy trên vận động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 跑步

Phó từ (慢慢,坚持,快速) + 跑步

chậm chậm/ kiên trì/ tăng tốc + chạy

Ví dụ:
  • - 体育老师 tǐyùlǎoshī 要求 yāoqiú 大家 dàjiā 快速 kuàisù 跑步 pǎobù

    - Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.

  • - xiǎo míng 总是 zǒngshì zài 公园 gōngyuán 慢慢 mànmàn 跑步 pǎobù

    - Tiểu Minh luôn chạy chậm chậm trong công viên.

Từ chỉ thời gian/ địa điểm (早上/ 晚上/ 在...)+ 跑步

chạy lúc nào/ ở đâu/

Ví dụ:
  • - 早上 zǎoshàng 跑步 pǎobù

    - Chạy bộ buổi sáng.

  • - zài 公园 gōngyuán 跑步 pǎobù

    - Cô ấy chạy bộ ở công viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑步

  • - 弟弟 dìdì 跑步 pǎobù hǎn 加油 jiāyóu

    - Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"

  • - 跑步 pǎobù 很疾 hěnjí

    - Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.

  • - 跑步 pǎobù de 速度 sùdù 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.

  • - 一边 yībiān tīng 音乐 yīnyuè 一边 yībiān 跑步 pǎobù

    - Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - 使劲 shǐjìn 跑步 pǎobù 追赶 zhuīgǎn zhe 公交车 gōngjiāochē

    - Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus

  • - 早上 zǎoshàng 跑步 pǎobù

    - Chạy bộ buổi sáng.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 竞赛 jìngsài le 跑步 pǎobù

    - Hôm nay chúng tôi đã thi chạy.

  • - 如果 rúguǒ shì 参加 cānjiā 跑步 pǎobù 比赛 bǐsài 实力 shílì 强是 qiángshì pǎo 很快 hěnkuài

    - Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh

  • - zài 跑步 pǎobù 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 冠军 guànjūn

    - Trong cuộc thi chạy, anh ấy đã giành chức vô địch.

  • - ài 清晨 qīngchén 跑跑步 pǎopǎobù

    - Cô ấy thích chạy bộ vào sáng sớm.

  • - 连续 liánxù 跑步 pǎobù 半小时 bànxiǎoshí

    - Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.

  • - 去年 qùnián 跑步 pǎobù

    - Tôi bắt đầu chạy bộ từ năm ngoái.

  • - 喜欢 xǐhuan 运动 yùndòng 比如 bǐrú 跑步 pǎobù

    - Tôi thích thể thao, như chạy bộ.

  • - 跑步 pǎobù de 动作 dòngzuò 非常 fēicháng 便捷 biànjié

    - Động tác chạy của anh ấy rất linh hoạt.

  • - 自从 zìcóng 跑步 pǎobù 身体 shēntǐ 逐渐 zhújiàn biàn hǎo

    - Kể từ khi chạy bộ, tôi cảm thấy cơ thể mình khỏe khoắn hơn rất nhiều.

  • - 准备 zhǔnbèi 跑步 pǎobù

    - Tôi chuẩn bị đi chạy bộ.

  • - 孩子 háizi 跑步 pǎobù shí 跌倒 diēdǎo le

    - Đứa trẻ bị ngã khi chạy.

  • - 我们 wǒmen xiàng 北边 běibiān 跑步 pǎobù

    - Chúng tôi chạy về phía bắc.

  • - 奔跑 bēnpǎo le 两条 liǎngtiáo jiē 然后 ránhòu 放慢 fàngmàn 步子 bùzi zǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跑步

Hình ảnh minh họa cho từ 跑步

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao