Đọc nhanh: 跑步者 (bào bộ giả). Ý nghĩa là: người chạy.
Ý nghĩa của 跑步者 khi là Danh từ
✪ người chạy
runner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑步者
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 他 一边 听 音乐 一边 跑步
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 早上 跑步
- Chạy bộ buổi sáng.
- 我们 今天 竞赛 了 跑步
- Hôm nay chúng tôi đã thi chạy.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 在 跑步 比赛 中 , 他 获得 冠军
- Trong cuộc thi chạy, anh ấy đã giành chức vô địch.
- 她 爱 清晨 去 跑跑步
- Cô ấy thích chạy bộ vào sáng sớm.
- 她 连续 跑步 半小时
- Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.
- 我 自 去年 跑步
- Tôi bắt đầu chạy bộ từ năm ngoái.
- 我 喜欢 运动 , 比如 跑步
- Tôi thích thể thao, như chạy bộ.
- 他 跑步 的 动作 非常 便捷
- Động tác chạy của anh ấy rất linh hoạt.
- 步行者 和 动物 可能 会 碰 着
- Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.
- 自从 跑步 起 , 身体 逐渐 变 好
- Kể từ khi chạy bộ, tôi cảm thấy cơ thể mình khỏe khoắn hơn rất nhiều.
- 伲 准备 去 跑步
- Tôi chuẩn bị đi chạy bộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跑步者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑步者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm步›
者›
跑›