Đọc nhanh: 快步跑 (khoái bộ bào). Ý nghĩa là: trót lọt.
Ý nghĩa của 快步跑 khi là Danh từ
✪ trót lọt
to trot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快步跑
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 那匹 靳跑 得 飞快
- Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.
- 马跑 得 真快 呀
- Ngựa chạy nhanh nhỉ!
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 他 一边 听 音乐 一边 跑步
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 早上 跑步
- Chạy bộ buổi sáng.
- 孩子 们 陆续 欢快 地 跑 来
- Lũ trẻ liên tục vui vẻ chạy đến.
- 他 跑 得 忒 快
- Anh ấy chạy quá nhanh.
- 饶 他 跑得快 , 还是 没 赶上
- Dù anh ta chạy nhanh thì vẫn không đuổi kịp.
- 那 只 羊 跑 得 很快
- Con dê đó chạy rất nhanh.
- 那名 下士 进步 很快
- Hạ sĩ đó tiến bộ rất nhanh.
- 他 努力 , 从而 进步 飞快
- Anh ấy nỗ lực, vì thế tiến bộ nhanh chóng.
- 我们 今天 竞赛 了 跑步
- Hôm nay chúng tôi đã thi chạy.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 在 跑步 比赛 中 , 他 获得 冠军
- Trong cuộc thi chạy, anh ấy đã giành chức vô địch.
- 体育老师 要求 大家 快速 跑步
- Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 快步跑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快步跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
步›
跑›