Đọc nhanh: 跑车 (bào xa). Ý nghĩa là: xe tuột dốc, chạy tàu (nhân viên xe lửa theo tàu làm việc), xe đạp đua; xe cuộc. Ví dụ : - 我的梦想就是拥有一辆义大利跑车 Tôi luôn mơ ước được sở hữu một chiếc xe thể thao tốt của Ý.
Ý nghĩa của 跑车 khi là Danh từ
✪ xe tuột dốc
指矿山斜井中绞车提升时钢丝绳突然折断或因其他原因致使车溜坡的事故
- 我 的 梦想 就是 拥有 一辆 义大利 跑车
- Tôi luôn mơ ước được sở hữu một chiếc xe thể thao tốt của Ý.
✪ chạy tàu (nhân viên xe lửa theo tàu làm việc)
列车员随车工作
✪ xe đạp đua; xe cuộc
专供比赛用的自行车也叫跑车
✪ xe đua
泛指专供比赛用的车
✪ xe be (xe vận chuyển gỗ trong rừng)
林区放运木材用的一种车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑车
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 翻斗车
- toa xe
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 旋根 车轴
- tiện trục xe
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 这辆 跑车 酷毙了
- Chiếc xe thể thao này thật tuyệt.
- 少年 熟练 御车 奔跑
- Thanh niên lái xe thành thạo.
- 这个 学生 免费搭车 跑遍 全国
- Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
- 他 急忙 跑 向 火车站
- Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.
- 她 匆忙 地 跑 向 车站
- Cô ấy vội vàng chạy về phía ga tàu.
- 他 匆匆 地向 车站 跑 去
- Anh ấy chạy vội về phía ga xe lửa.
- 我 的 梦想 就是 拥有 一辆 义大利 跑车
- Tôi luôn mơ ước được sở hữu một chiếc xe thể thao tốt của Ý.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跑车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跑›
车›