Đọc nhanh: 跑步机 (bào bộ cơ). Ý nghĩa là: máy chạy, máy chạy bộ. Ví dụ : - 我不需要用跑步机 Tôi không cần máy chạy bộ!
Ý nghĩa của 跑步机 khi là Danh từ
✪ máy chạy
running machine
✪ máy chạy bộ
treadmill
- 我 不 需要 用 跑步机
- Tôi không cần máy chạy bộ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑步机
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 他 一边 听 音乐 一边 跑步
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 早上 跑步
- Chạy bộ buổi sáng.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 我们 今天 竞赛 了 跑步
- Hôm nay chúng tôi đã thi chạy.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 她 爱 清晨 去 跑跑步
- Cô ấy thích chạy bộ vào sáng sớm.
- 她 连续 跑步 半小时
- Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.
- 我 自 去年 跑步
- Tôi bắt đầu chạy bộ từ năm ngoái.
- 我 喜欢 运动 , 比如 跑步
- Tôi thích thể thao, như chạy bộ.
- 他 跑步 的 动作 非常 便捷
- Động tác chạy của anh ấy rất linh hoạt.
- 自从 跑步 起 , 身体 逐渐 变 好
- Kể từ khi chạy bộ, tôi cảm thấy cơ thể mình khỏe khoắn hơn rất nhiều.
- 伲 准备 去 跑步
- Tôi chuẩn bị đi chạy bộ.
- 我 不 需要 用 跑步机
- Tôi không cần máy chạy bộ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跑步机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑步机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
步›
跑›