Hán tự: 跳
Đọc nhanh: 跳 (khiêu.đào). Ý nghĩa là: nhảy, nảy, đập; máy mắt. Ví dụ : - 他兴奋地跳起来。 Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.. - 别跳,小心摔倒。 Đừng nhảy, cẩn thận ngã.. - 球跳了起来。 Quả bóng nảy lên.
Ý nghĩa của 跳 khi là Động từ
✪ nhảy
腿部用力,使身体离地向上或向前
- 他 兴奋 地 跳 起来
- Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.
- 别 跳 , 小心 摔倒
- Đừng nhảy, cẩn thận ngã.
✪ nảy
物体向上弹起
- 球 跳 了 起来
- Quả bóng nảy lên.
- 新球 跳 得 很 高
- Quả bóng mới nảy rất cao.
✪ đập; máy mắt
一起一伏地动
- 我 的 心跳 得 很快
- Tim tôi đập nhanh quá.
- 考试 时 我 心跳 个 不停
- Tim tôi đập không ngừng trong kỳ thi.
✪ vượt; nhảy qua
越过
- 小明 跳 过 石头
- Tiểu Minh nhảy qua tảng đá.
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
So sánh, Phân biệt 跳 với từ khác
✪ 蹦 vs 跳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
- 好 死 不 死 我 很会 跳绳
- Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 这个 跳不动
- Không nhấc được cái này.
- 心里 怦怦 地 跳 着
- tim đập thình thịch.
- 纵身 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 心在 不停 地搏 跳
- Tim đang đập không ngừng.
- 跳 迪斯科
- nhảy đít-xcô
- 跳跃 运动
- nhảy vận động; môn thể thao nhảy.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 我 每天 都 跳 了 一个 舞
- Mỗi ngày tôi đều múa một điệu múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跳›