tàng

Từ hán việt: 【thảng.tranh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảng.tranh). Ý nghĩa là: lần; chuyến (chỉ số lần đi lại, di chuyển đi về của người hoặc phương tiện giao thông), dãy; hàng (dùng cho những vật có thể xếp thành dãy, hàng), hàng; đoàn; đoàn người. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã đến Thành đô một lần.. - 。 Tối nay vẫn còn một chuyến xe.. - 。 Anh ấy chạy một lần rồi lại một lần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

lần; chuyến (chỉ số lần đi lại, di chuyển đi về của người hoặc phương tiện giao thông)

量词(用于人一去一回的次数或者火车、飞机等交通工具往来的次数)

Ví dụ:
  • - dào 成都 chéngdū le 一趟 yītàng

    - Anh ấy đã đến Thành đô một lần.

  • - 今天 jīntiān 夜里 yèli 还有 háiyǒu 一趟 yītàng chē

    - Tối nay vẫn còn một chuyến xe.

  • - pǎo le 一趟 yītàng yòu 一趟 yītàng

    - Anh ấy chạy một lần rồi lại một lần.

  • - 这趟 zhètàng 飞机 fēijī 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Chuyến bay này đến đúng giờ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

dãy; hàng (dùng cho những vật có thể xếp thành dãy, hàng)

量词(用于成行的东西)

Ví dụ:
  • - zhè 一趟 yītàng hěn yǒu 气势 qìshì

    - Một dãy chữ này rất có khí thế.

  • - 这趟 zhètàng 树长 shùzhǎng hěn 整齐 zhěngqí

    - Hàng cây này mọc rất ngay ngắn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hàng; đoàn; đoàn người

行进中的队伍;行列

Ví dụ:
  • - 加入 jiārù le 行进 xíngjìn zhōng de 那趟 nàtàng

    - Anh ấy đã gia nhập vào đoàn người đang di chuyển.

  • - 我们 wǒmen 跟随 gēnsuí 那趟 nàtàng 前行 qiánxíng

    - Chúng tôi đi theo đoàn người đó.

  • - 这趟 zhètàng yǒu 很多 hěnduō rén 参加 cānjiā

    - Đoàn này có rất nhiều người tham gia.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ (去/ 跑/ 走/ 飞)+ Số lượng + 趟

làm gì đó mấy lần/ chuyến

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 去一趟 qùyītàng 蒙大拿州 méngdànázhōu

    - Chúng ta sắp có một chuyến đi đến Montana.

  • - 白跑一趟 báipǎoyītàng 真冤 zhēnyuān

    - Một chuyến đi vô ích, toi công!

  • - 我要 wǒyào 去一趟 qùyītàng 办公室 bàngōngshì

    - Tôi phải đến văn phòng một chuyến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

这/ 那/ Số lượng + 趟 + 火车/ 飞机/ 轮船/ 长途车/ 大把

Ví dụ:
  • - 这趟 zhètàng 公共汽车 gōnggòngqìchē 中途 zhōngtú 不停 bùtíng

    - Chuyến xe buýt này không dừng dọc đường.

  • - 那趟 nàtàng 航班 hángbān 晚点 wǎndiǎn le 小时 xiǎoshí

    - Chuyến bay của tôi bị hoãn một giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我们 wǒmen 趟水 tāngshuǐ 小岛 xiǎodǎo

    - Chúng tôi lội nước đến hòn đảo nhỏ kia.

  • - 咱们 zánmen zuò 一趟 yītàng chē

    - Chúng tôi ngồi cùng một chuyến xe.

  • - 趟水 tāngshuǐ 过河 guòhé 害怕 hàipà

    - Anh ta lội qua sông mà không hề sợ hãi.

  • - zhè 一趟 yītàng hěn yǒu 气势 qìshì

    - Một dãy chữ này rất có khí thế.

  • - 这趟 zhètàng 火车 huǒchē de 车厢 chēxiāng hěn 整洁 zhěngjié

    - Toa tàu của chuyến tàu này rất sạch sẽ.

  • - 思前想后 sīqiánxiǎnghòu 最后 zuìhòu 决定 juédìng 去一趟 qùyītàng 北京 běijīng

    - Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.

  • - ràng 白跑一趟 báipǎoyītàng 心里 xīnli zhēn 有点 yǒudiǎn 过不去 guòbùqù

    - để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.

  • - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • - 我们 wǒmen yào 去一趟 qùyītàng 蒙大拿州 méngdànázhōu

    - Chúng ta sắp có một chuyến đi đến Montana.

  • - 今天 jīntiān mǎi 火车票 huǒchēpiào 没买 méimǎi dào 白白 báibái zǒu le 一趟 yītàng

    - Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.

  • - liǎ kuài 去一趟 qùyītàng 杂货店 záhuòdiàn

    - Hai bạn cần chạy đến cửa hàng tạp hóa.

  • - 咱们 zánmen 拐去 guǎiqù tàng 公园 gōngyuán

    - Chúng ta ghé qua công viên một chút.

  • - 明天 míngtiān hái 有点 yǒudiǎn 事儿 shìer 不然 bùrán dào 可以 kěyǐ 陪你去 péinǐqù 一趟 yītàng

    - Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.

  • - 勇敢 yǒnggǎn tàng guò 荆棘 jīngjí

    - Cô ấy dũng cảm đi qua bụi gai.

  • - 门板 ménbǎn 垂直 chuízhí 放于 fàngyú xià 路轨 lùguǐ shàng zài F shàng 加上 jiāshàng 螺丝 luósī jiāng 门板 ménbǎn 固定 gùdìng zài tàng shàng

    - Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray

  • - chū le 一趟 yītàng 苦差 kǔchāi

    - một chuyến khổ sai.

  • - 我要 wǒyào 去一趟 qùyītàng 办公室 bàngōngshì

    - Tôi phải đến văn phòng một chuyến.

  • - qǐng 抽空来 chōukōnglái 办公室 bàngōngshì 一趟 yītàng

    - Xin hãy dành chút thời gian đến văn phòng của tôi.

  • - 劳动 láodòng pǎo 一趟 yītàng

    - phiền anh đi cho một chuyến.

  • - 打算 dǎsuàn ràng 老吴 lǎowú 去一趟 qùyītàng zài 不让 bùràng 小王 xiǎowáng liǎ rén hǎo 商量 shāngliáng

    - tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 趟

Hình ảnh minh họa cho từ 趟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
    • Pinyin: Chēng , Tāng , Tàng , Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Thảng , Tranh
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOFBR (土人火月口)
    • Bảng mã:U+8D9F
    • Tần suất sử dụng:Cao