Đọc nhanh: 顶趟儿 (đỉnh thảng nhi). Ý nghĩa là: bằng chị bằng em; bằng bạn bằng bè. Ví dụ : - 一个大小伙子,干活都不顶趟儿。 một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
Ý nghĩa của 顶趟儿 khi là Từ điển
✪ bằng chị bằng em; bằng bạn bằng bè
赶上别人
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶趟儿
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 我 哪儿 有 时间 去 建 什么 圆顶
- Khi nào tôi sẽ xây dựng một mái vòm?
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 明天 我 还 有点 事儿 , 不然 倒 可以 陪你去 一趟
- Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.
- 这件 事儿 还 得 您 辛苦 一趟
- Việc này vẫn phải nhờ anh vất vả một chuyến.
- 这 两节课 排 得 顶牛儿 了
- hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.
- 他们 两人 一谈 就 顶 起 牛儿 来 了
- hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
- 顶有 劲儿
- Cực kỳ hăng hái.
- 他 顶 名儿 参加 了 比赛
- Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.
- 过 两天 我 抓 空儿 去一趟
- qua mấy ngày tôi sẽ tranh thủ đi một chuyến.
- 吃 完 晚饭 再 去 看 电影 还 跟 趟 儿
- Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.
- 顶门 儿上 的 头发 已经 脱光 了
- tóc trước trán đã rụng sạch rồi.
- 我们 在 山顶 停 了 一会儿
- Chúng tôi dừng lại một lúc ở đỉnh núi.
- 活儿 重 , 两个 人顶 不 下来
- Công việc quá nặng, hai người không kham nổi.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶趟儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶趟儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
趟›
顶›