Đọc nhanh: 转一趟 (chuyển nhất thảng). Ý nghĩa là: đi một chuyến.
Ý nghĩa của 转一趟 khi là Động từ
✪ đi một chuyến
去一趟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转一趟
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 咱们 坐 一趟 车
- Chúng tôi ngồi cùng một chuyến xe.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 把 话锋一转
- chuyển đề tài câu chuyện
- 这 一趟 字 很 有 气势
- Một dãy chữ này rất có khí thế.
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 我们 要 去一趟 蒙大拿州
- Chúng ta sắp có một chuyến đi đến Montana.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 你 俩 快 去一趟 杂货店
- Hai bạn cần chạy đến cửa hàng tạp hóa.
- 我 一转眼 就 看不见 他们 了
- Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.
- 是 一条 翻转 摆线
- Nó là một xoáy thuận nghịch.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 请 在 下 一个 拐弯处 左转
- Vui lòng rẽ trái ở khúc cua tiếp theo.
- 明天 我 还 有点 事儿 , 不然 倒 可以 陪你去 一趟
- Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.
- 出 了 一趟 苦差
- một chuyến khổ sai.
- 我要 去一趟 办公室
- Tôi phải đến văn phòng một chuyến.
- 请 抽空来 我 办公室 一趟
- Xin hãy dành chút thời gian đến văn phòng của tôi.
- 劳动 你 跑 一趟
- phiền anh đi cho một chuyến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 转一趟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转一趟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
趟›
转›