biàn

Từ hán việt: 【biến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biến). Ý nghĩa là: lần; lượt; đợt, đầy; khắp; phủ đầy; khắp cả; khắp nơi; toàn; phổ biến; toàn diện, khắp. Ví dụ : - 。 Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.. - ? Bạn có thể viết lại một lần nữa không?. - 。 Tôi đã đọc cuốn sách hai lần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

lần; lượt; đợt

用于一个动作的全过程

Ví dụ:
  • - qǐng zài 一遍 yībiàn

    - Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.

  • - néng zài xiě 一遍 yībiàn ma

    - Bạn có thể viết lại một lần nữa không?

  • - shū kàn le 两遍 liǎngbiàn

    - Tôi đã đọc cuốn sách hai lần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

đầy; khắp; phủ đầy; khắp cả; khắp nơi; toàn; phổ biến; toàn diện

普遍;全面

Ví dụ:
  • - 田野 tiányě 遍布 biànbù zhe 庄稼 zhuāngjia

    - Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.

  • - 海滩 hǎitān shàng 遍布 biànbù 贝壳 bèiké

    - Bãi biển có đầy vỏ sò.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khắp

普遍

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 走遍全国 zǒubiànquánguó 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi đi khắp cả nước du lịch.

  • - 遍身 biànshēn 湿透 shītòu le

    - Anh ta bị ướt khắp người.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ + Số từ + 遍

Làm gì đó bao nhiêu lần

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen le 两遍 liǎngbiàn 课文 kèwén

    - Giáo viên yêu cầu chúng tôi đọc bài khoá hai lần.

  • - qǐng 再说 zàishuō 一遍 yībiàn

    - Xin anh hãy nói lại lần nữa.

一遍一遍 + 地 + Động từ

Lặp đi lặp lại; hết lần này đến lần khác làm gì đó

Ví dụ:
  • - 一遍 yībiàn 一遍 yībiàn 默写 mòxiě

    - Anh ấy đã viết đi viết lại.

  • - zhè 动作 dòngzuò 必须 bìxū 一遍 yībiàn 一遍 yībiàn 地练 dìliàn

    - Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.

遍 + Tân ngữ

Cái gì đó khắp/khắp nơi/toàn

Ví dụ:
  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - rēng 垃圾 lājī 遍家 biànjiā

    - Anh ta vứt rác khắp nhà.

So sánh, Phân biệt với từ khác

遍 vs 次

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là động lượng từ (từ dùng để biểu thị số lượng động tác, hành vi).
Khác:
- "" nhấn mạnh toàn bộ quá trình từ đầu tới cuối của hành động.
"" mang tính nhấn mạnh sự trải nghiệm (tùy ý không theo quá trình).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 满山遍野 mǎnshānbiànyě

    - khắp núi khắp đồng

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě 开着 kāizhe 野花 yěhuā

    - Khắp núi toàn là hoa dại.

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě de 野花 yěhuā 绽放 zhànfàng

    - Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.

  • - 田野 tiányě 遍布 biànbù zhe 庄稼 zhuāngjia

    - Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.

  • - 我们 wǒmen de 羊群 yángqún 漫山遍野 mànshānbiànyě 到处 dàochù dōu shì

    - đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

  • - 一遍 yībiàn 一遍 yībiàn 默写 mòxiě

    - Anh ấy đã viết đi viết lại.

  • - 而是 érshì 一遍 yībiàn yòu 一遍 yībiàn

    - Nó đã được lặp đi lặp lại.

  • - 重述 chóngshù 一遍 yībiàn

    - kể lại một lượt.

  • - 遍地开花 biàndìkāihuā

    - khắp nơi hoa nở

  • - 遍索 biànsuǒ 不得 bùdé

    - tìm khắp nơi không được.

  • - 弹痕 dànhén 遍地 biàndì

    - vết đạn khắp nơi

  • - zhǐ wèn 一遍 yībiàn

    - Tôi sẽ hỏi bạn điều này một lần.

  • - 红遍 hóngbiàn quán 越南 yuènán

    - Nổi tiếng khắp Việt Nam

  • - 遍地开花 biàndìkāihuā

    - lan truyền khắp nơi.

  • - zhè 动作 dòngzuò 必须 bìxū 一遍 yībiàn 一遍 yībiàn 地练 dìliàn

    - Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.

  • - kàn 满山遍野 mǎnshānbiànyě dōu shì 金色 jīnsè de 像是 xiàngshì le 一层 yīcéng 金色 jīnsè de 地毯 dìtǎn

    - Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.

  • - rēng 垃圾 lājī 遍家 biànjiā

    - Anh ta vứt rác khắp nhà.

  • - 走遍 zǒubiàn 大江南北 dàjiāngnánběi

    - đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang

  • - 刚才 gāngcái shuō 的话 dehuà méi tīng 清楚 qīngchu cóng 头儿 tóuer 再说 zàishuō 一遍 yībiàn

    - lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遍

Hình ảnh minh họa cho từ 遍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHSB (卜竹尸月)
    • Bảng mã:U+904D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao