赶不上趟 gǎnbushàng tàng

Từ hán việt: 【cản bất thượng thảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赶不上趟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cản bất thượng thảng). Ý nghĩa là: không kịp; rớt lại phía sau, lỡ; mất (dịp, cơ hội); lỡ dịp; mất công này được công kia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赶不上趟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赶不上趟 khi là Thành ngữ

không kịp; rớt lại phía sau

落在后面

lỡ; mất (dịp, cơ hội); lỡ dịp; mất công này được công kia

错过

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶不上趟

  • - 路上 lùshàng yǒu 障碍物 zhàngàiwù 拦挡 lándǎng 车辆 chēliàng 过不去 guòbùqù

    - có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - 七上八下 qīshàngbāxià ( 心神不安 xīnshénbùān )

    - thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.

  • - 挂心 guàxīn 家里 jiālǐ 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶回去 gǎnhuíqu

    - anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.

  • - 心里 xīnli 火辣辣 huǒlàlà de 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶到 gǎndào 工地 gōngdì

    - tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.

  • - 离开 líkāi chē 只有 zhǐyǒu 十分钟 shífēnzhōng 赶不上 gǎnbùshàng le

    - còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.

  • - 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng 赶不上 gǎnbùshàng 北京 běijīng

    - môi trường ở đây không bằng Bắc Kinh.

  • - 这种 zhèzhǒng 瓷器 cíqì 比较 bǐjiào 粗糙 cūcāo 赶不上 gǎnbùshàng 江西 jiāngxī

    - Đồ sứ này tương đối thô, không bằng đồ sứ Tây Giang.

  • - 我们 wǒmen 赶不上 gǎnbùshàng 火车 huǒchē 只好 zhǐhǎo 打车 dǎchē

    - Chúng tôi không kịp tàu nên chỉ còn cách đi taxi.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 复习 fùxí ba 不然 bùrán jiù 考不上 kǎobùshàng

    - Mau ôn tập đi, nếu không sẽ thi trượt.

  • - 赶不上 gǎnbùshàng chē 大不了 dàbùliǎo zǒu 回去 huíqu 就是 jiùshì le

    - nếu trễ xe, chẳng qua chỉ đi bộ là cùng.

  • - kuī 来得早 láidezǎo 不然 bùrán yòu 赶不上 gǎnbùshàng le

    - may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.

  • - 我们 wǒmen kuài pǎo 要不然 yàobùrán 赶不上 gǎnbùshàng le

    - Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.

  • - 不会 búhuì chàng piān jiào chàng 不是 búshì 赶鸭子上架 gǎnyāzǐshàngjià ma

    - tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?

  • - 已经 yǐjīng 走远 zǒuyuǎn le 赶不上 gǎnbùshàng le

    - anh ấy đã đi xa rồi, không đuổi kịp đâu.

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang néng 不能 bùnéng 赶到 gǎndào 还是 háishì 问号 wènhào

    - tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.

  • - 不必 bùbì 今天 jīntiān jiù 动身 dòngshēn 明天 míngtiān 一早 yīzǎo 儿去 érqù 赶趟儿 gǎntàngér

    - không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.

  • - de 功课 gōngkè 赶不上 gǎnbùshàng

    - sức học của tôi không theo kịp anh ấy.

  • - 上午 shàngwǔ zhǎo 赶巧 gǎnqiǎo 在家 zàijiā

    - tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.

  • - zhè 几个 jǐgè 星期日 xīngqīrì zǒng 赶不上 gǎnbùshàng hǎo 天气 tiānqì

    - mấy chủ nhật nay không có lấy một ngày đẹp trời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赶不上趟

Hình ảnh minh họa cho từ 赶不上趟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶不上趟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
    • Pinyin: Chēng , Tāng , Tàng , Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Thảng , Tranh
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOFBR (土人火月口)
    • Bảng mã:U+8D9F
    • Tần suất sử dụng:Cao