tiáo

Từ hán việt: 【điều.thiêu.điêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điều.thiêu.điêu). Ý nghĩa là: sợi; cái; con, dòng, mẩu; mục , cành; nhánh (cây). Ví dụ : - 。 Trong ruộng có một con mương nhỏ.. - 。 Trong sân có một sợi dây phơi quần áo.. - 。 Tôi nhận được một mẩu tin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

sợi; cái; con, dòng

用于细长的东西

Ví dụ:
  • - 田间 tiánjiān yǒu 一条 yītiáo xiǎo 水沟 shuǐgōu

    - Trong ruộng có một con mương nhỏ.

  • - 院里 yuànlǐ yǒu 一条 yītiáo 晾衣绳 liàngyīshéng

    - Trong sân có một sợi dây phơi quần áo.

mẩu; mục

用于分项的东西

Ví dụ:
  • - 收到 shōudào le 一条 yītiáo 消息 xiāoxi

    - Tôi nhận được một mẩu tin.

  • - 我发 wǒfā le 两条 liǎngtiáo 短信 duǎnxìn

    - Tôi đã gửi hai mục tin nhắn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cành; nhánh (cây)

(条儿) 细长的树枝

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 树枝 shùzhī yǒu 绿叶 lǜyè

    - Cành cây này có lá xanh.

  • - zhè tiáo 树枝 shùzhī 很细柔 hěnxìróu

    - Cành cây này rất mảnh mai.

mảnh; sợi

(条儿) 条子

Ví dụ:
  • - 那种 nàzhǒng 面条 miàntiáo 好吃 hǎochī

    - Loại mì sợi đó ngon.

  • - 布条 bùtiáo 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Mảnh vải đó rất đẹp.

điều; mục; điều mục

分项目的

Ví dụ:
  • - 条款 tiáokuǎn 需注意 xūzhùyì

    - Điều khoản đó cần chú ý.

  • - zhè 条款 tiáokuǎn hěn 重要 zhòngyào

    - Điều khoản này rất quan trọng.

thứ tự; trật tự; ngăn nắp

层次;秩序;条理

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò 安排 ānpái 有条 yǒutiáo

    - Sắp xếp công việc có trật tự.

  • - 文章 wénzhāng 条理清晰 tiáolǐqīngxī

    - Bài văn có trật tự rõ ràng.

lời nhắn; ghi chú; giấy nhắn; giấy ghi chú

指纸条

Ví dụ:
  • - zài 桌上 zhuōshàng liú le tiáo

    - Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn trên bàn.

  • - 请留 qǐngliú 个条 gètiáo 告诉 gàosù

    - Xin hãy để lại một ghi chú cho tôi biết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ (写、打、留) + 张/个 + 条(儿)

Ví dụ:
  • - le 张条儿 zhāngtiáoér

    - Tôi đã viết một mẩu giấy nhắn.

  • - liú le 条儿 tiáoér

    - Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿边 ābiān 有条 yǒutiáo 小溪流 xiǎoxīliú

    - Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.

  • - 那条 nàtiáo zài 网里 wǎnglǐ 挣扎 zhēngzhá

    - Con cá vật lộn trong lưới

  • - 弟弟 dìdì ài chī 薯条 shǔtiáo

    - Em trai thích ăn khoai tây chiên.

  • - 附带条件 fùdàitiáojiàn

    - kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện

  • - 一根 yīgēn 檩条 lǐntiáo

    - một đòn tay.

  • - zhè tiáo 橡胶 xiàngjiāo 带子 dàizi hěn 结实 jiēshí

    - Dây cao su này rất chắc chắn.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 六条 liùtiáo

    - Sáu dòng sông.

  • - 这条 zhètiáo de 河道 hédào hěn 曲折 qūzhé

    - Dòng chảy của con sông này rất quanh co.

  • - 这条 zhètiáo bèi 称为 chēngwéi 母亲河 mǔqīnhé

    - Con sông này được gọi là "sông mẹ".

  • - 这条 zhètiáo de 河套 hétào 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.

  • - 这条 zhètiáo hěn 曼延 mànyán

    - Con đường này rất dài.

  • - 奶奶 nǎinai 披条 pītiáo huā de 纱巾 shājīn

    - Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi 多贵 duōguì a

    - Bộ váy này đắt bao nhiêu?

  • - 那条 nàtiáo shì 江山 jiāngshān gǎng ya

    - Đó là sông Giang Sơn.

  • - 贫富 pínfù 之间 zhījiān yǒu 一条 yītiáo 鸿沟 hónggōu

    - Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.

  • - zhè tiáo 红色 hóngsè de 围巾 wéijīn hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.

  • - zhè 两条线 liǎngtiáoxiàn shì 平行 píngxíng de

    - Hai đường này là song song.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 条

Hình ảnh minh họa cho từ 条

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao