Đọc nhanh: 这趟 (nghiện thảng). Ý nghĩa là: chuyến này. Ví dụ : - 这趟公共汽车中途不停。 Chuyến xe buýt này không dừng dọc đường.
Ý nghĩa của 这趟 khi là Danh từ
✪ chuyến này
- 这趟 公共汽车 中途 不停
- Chuyến xe buýt này không dừng dọc đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这趟
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 这 一趟 字 很 有 气势
- Một dãy chữ này rất có khí thế.
- 这趟 火车 的 车厢 很 整洁
- Toa tàu của chuyến tàu này rất sạch sẽ.
- 别 这样 那样 的 了 , 你 还是 去一趟 的 好
- đừng cứ như vậy, tốt hơn là anh thử đi một chuyến xem sao.
- 这趟 车 开往 北京
- Chuyến tàu này đi Bắc Kinh
- 这趟 火车 直达 北京
- Chuyến tàu này đi thẳng đến Bắc Kinh.
- 这件 事儿 还 得 您 辛苦 一趟
- Việc này vẫn phải nhờ anh vất vả một chuyến.
- 这趟 来回 的 飞机票 不 便宜
- Vé máy bay khứ hồi không hề rẻ.
- 这趟 飞机 准时到达
- Chuyến bay này đến đúng giờ.
- 这 一趟 真 不虚此行
- Chuyến đi này thực sự đáng giá.
- 这趟 公共汽车 中途 不停
- Chuyến xe buýt này không dừng dọc đường.
- 这趟 树长 得 很 整齐
- Hàng cây này mọc rất ngay ngắn.
- 这趟 有 很多 人 参加
- Đoàn này có rất nhiều người tham gia.
- 这趟 有趣 的 长途旅行 让 我 意犹未尽
- Chuyến du lịch đường dài thú vị này khiến tôi thấy vẫn chưa đủ chơi
- 您 这趟 航班 已经 起飞 了
- Chuyến bay của bạn đã cất cánh rồi.
- 这趟 傤 很 重要
- Chuyến hàng này rất quan trọng.
- 这趟 旅行 累 了 我们
- Chuyến đi này đã làm chúng tôi mệt mỏi.
- 这趟 来回 的 路程 很 远
- Đó là một chuyến đi dài qua lại.
- 这 一趟 来回 花 不少 时间
- Chuyến này một lượt mất khá nhiều thời gian.
- 这样 好 的 风景 , 没有 来 逛过 , 来 一趟 也 开眼
- phong cảnh đẹp như vậy, chưa từng đến tham quan, nay đi một chuyến cũng được mở mang tầm mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这趟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这趟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm趟›
这›