Đọc nhanh: 趋于 (xu ư). Ý nghĩa là: có xu hướng. Ví dụ : - 局势趋于稳定。 tình hình có xu hướng ổn định.. - 近年来物价趋于下降。 Giá có xu hướng giảm trong những năm gần đây.. - 他的观点趋于偏激。 Quan điểm của ông có xu hướng cực đoan.
Ý nghĩa của 趋于 khi là Động từ
✪ có xu hướng
趋向于
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 近年来 物价 趋于 下降
- Giá có xu hướng giảm trong những năm gần đây.
- 他 的 观点 趋于 偏激
- Quan điểm của ông có xu hướng cực đoan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋于
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 气候 趋于 寒冷
- Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.
- 局势 趋于 复杂
- Tình hình có xu hướng phức tạp hơn.
- 近年来 物价 趋于 下降
- Giá có xu hướng giảm trong những năm gần đây.
- 他 的 观点 趋于 偏激
- Quan điểm của ông có xu hướng cực đoan.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趋于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趋于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
趋›