Đọc nhanh: 超短裙 (siêu đoản quần). Ý nghĩa là: váy ngắn; mi-ni juýp. Ví dụ : - 但是这些人里并不包括那些爱穿超短裙,和爱穿紧身吊带衫的人们。 Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
Ý nghĩa của 超短裙 khi là Danh từ
✪ váy ngắn; mi-ni juýp
一种裙身很短的裙子也称"迷你裙"
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超短裙
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 妈妈 束着 围裙
- Mẹ buộc tạp dề.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 她 喜欢 丹色 的 裙子
- Cô ấy thích chiếc váy màu đỏ.
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 她 穿 了 一件 艳丽 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy rất lộng lẫy.
- 我 喜欢 色彩鲜艳 的 连衣裙
- Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.
- 裙子 上 的 褶子
- nếp may trên chiếc váy
- 短打 戏
- kịch đoản đả
- 超龄 团员
- đoàn viên quá tuổi.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 她 穿着 一条 短裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn.
- 她 穿着 漂亮 的 短裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn xinh đẹp.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超短裙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超短裙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm短›
裙›
超›