赶早 gǎnzǎo

Từ hán việt: 【cản tảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赶早" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cản tảo). Ý nghĩa là: vội; mau; nhanh lên; mau lên; vội vàng. Ví dụ : - 。 hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.. - 。 mau tung hàng ra bán đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赶早 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赶早 khi là Động từ

vội; mau; nhanh lên; mau lên; vội vàng

(赶早儿) 趁早;赶紧

Ví dụ:
  • - 还是 háishì 赶早儿 gǎnzǎoér zǒu ba yào jiù 来不及 láibùjí le

    - hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.

  • - 赶早 gǎnzǎo huò 脱手 tuōshǒu

    - mau tung hàng ra bán đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶早

  • - 托故 tuōgù 早退 zǎotuì

    - tìm cớ về sớm

  • - āi 早睡 zǎoshuì ba

    - Ê! ngủ sớm đi nhé!

  • - 干什么 gànshénme 不早 bùzǎo shuō ya

    - tại sao anh không nói sớm?

  • - 追赶 zhuīgǎn 野兔 yětù

    - đuổi theo thỏ hoang

  • - 公鸡 gōngjī 每天 měitiān 早晨 zǎochén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy mỗi sáng.

  • - 他们 tāmen liǎ yòu 抓挠 zhuānao 起来 qǐlai le 赶快 gǎnkuài 劝劝 quànquàn ba

    - hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!

  • - 劝说 quànshuō 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī

    - Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.

  • - 赶早 gǎnzǎo huò 脱手 tuōshǒu

    - mau tung hàng ra bán đi.

  • - 我们 wǒmen 早起 zǎoqǐ 赶上 gǎnshàng 早班车 zǎobānchē

    - Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.

  • - 早晨 zǎochén 街上 jiēshàng 尽是 jìnshì xiē 急急忙忙 jíjímángmáng 赶着 gǎnzhe 上班 shàngbān de rén

    - Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 继续 jìxù 魔幻 móhuàn 之旅 zhīlǚ 早点 zǎodiǎn 收工 shōugōng

    - Hãy quay trở lại cuộc hành trình kỳ diệu và kết thúc.

  • - kuī 来得早 láidezǎo 不然 bùrán yòu 赶不上 gǎnbùshàng le

    - may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.

  • - 还是 háishì 赶早儿 gǎnzǎoér zǒu ba yào jiù 来不及 láibùjí le

    - hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.

  • - 时间 shíjiān 不早了 bùzǎole 我们 wǒmen 赶快 gǎnkuài zǒu ba

    - Tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.

  • - 早上 zǎoshàng 赶场子 gǎnchǎngzi 卖货 màihuò

    - Anh ấy sáng sớm đã ra chợ bán hàng.

  • - 早晨 zǎochén 进城 jìnchéng 当晚 dàngwǎn jiù 赶回来 gǎnhuílai le

    - sáng sớm vào thành, tối hôm đó trở về.

  • - 今天 jīntiān 好好 hǎohǎo 睡一觉 shuìyījiào 明天 míngtiān 早就 zǎojiù lái 赶路 gǎnlù

    - hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.

  • - 不必 bùbì 今天 jīntiān jiù 动身 dòngshēn 明天 míngtiān 一早 yīzǎo 儿去 érqù 赶趟儿 gǎntàngér

    - không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.

  • - 我起 wǒqǐ zǎo 为的是 wèideshì 能够 nénggòu 赶上 gǎnshàng 火车 huǒchē

    - Tôi dậy sớm để có thể bắt kịp chuyến tàu.

  • - 每个 měigè rén 星期一 xīngqīyī 早晨 zǎochén dōu yào zài 全班 quánbān niàn 自己 zìjǐ de shī 祝你们 zhùnǐmen 好运 hǎoyùn 各位 gèwèi

    - Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赶早

Hình ảnh minh họa cho từ 赶早

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶早 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao