Đọc nhanh: 赶早 (cản tảo). Ý nghĩa là: vội; mau; nhanh lên; mau lên; vội vàng. Ví dụ : - 还是赶早儿走吧,要不就来不及了。 hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.. - 赶早把货脱手。 mau tung hàng ra bán đi.
Ý nghĩa của 赶早 khi là Động từ
✪ vội; mau; nhanh lên; mau lên; vội vàng
(赶早儿) 趁早;赶紧
- 还是 赶早儿 走 吧 , 要 不 就 来不及 了
- hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
- 赶早 把 货 脱手
- mau tung hàng ra bán đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶早
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 哎 ! 早睡 吧
- Ê! ngủ sớm đi nhé!
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 赶早 把 货 脱手
- mau tung hàng ra bán đi.
- 我们 早起 , 以 赶上 早班车
- Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.
- 早晨 街上 尽是 些 急急忙忙 赶着 上班 的 人
- Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.
- 赶紧 继续 魔幻 之旅 早点 收工
- Hãy quay trở lại cuộc hành trình kỳ diệu và kết thúc.
- 得 亏 我 来得早 , 不然 又 赶不上 了
- may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.
- 还是 赶早儿 走 吧 , 要 不 就 来不及 了
- hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
- 时间 不早了 , 我们 赶快 走 吧
- Tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.
- 他 早上 赶场子 去 卖货
- Anh ấy sáng sớm đã ra chợ bán hàng.
- 早晨 进城 , 当晚 就 赶回来 了
- sáng sớm vào thành, tối hôm đó trở về.
- 今天 好好 睡一觉 , 明天 一 早就 来 赶路
- hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 我起 得 早 为的是 能够 赶上 火车
- Tôi dậy sớm để có thể bắt kịp chuyến tàu.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶早
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶早 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm早›
赶›