Đọc nhanh: 赶早儿 (cản tảo nhi). Ý nghĩa là: mau. Ví dụ : - 还是赶早儿走吧,要不就来不及了。 hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
Ý nghĩa của 赶早儿 khi là Phó từ
✪ mau
- 还是 赶早儿 走 吧 , 要 不 就 来不及 了
- hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶早儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 铃儿 响 了 , 他 赶快 起床
- Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 你 早点儿 休息 吧
- Bạn nghỉ sớm một chút đi.
- 胡同 把 角儿 有家 早点 铺
- đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm
- 赶早 把 货 脱手
- mau tung hàng ra bán đi.
- 我们 早起 , 以 赶上 早班车
- Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.
- 早点儿 动手 早点儿 完
- Bắt đầu làm sớm thì sẽ xong sớm.
- 赶到 家时 , 天 已经 擦黑儿 了
- lúc chạy về đến nhà, thì trời đã sập tối.
- 早晨 , 鸟儿 欢唱
- Buổi sáng, chim hót vang.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 摸黑儿 赶路
- đi gấp trong đêm tối.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 她 每天 早上 报数 儿
- Cô ấy báo cáo số liệu mỗi sáng.
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
- 天儿 还 早 呢
- thời gian còn sớm.
- 还是 赶早儿 走 吧 , 要 不 就 来不及 了
- hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶早儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶早儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
早›
赶›