Đọc nhanh: 趁早 (sấn tảo). Ý nghĩa là: sớm làm; kịp thời; thừa lúc còn sớm mà hành động; càng sớm càng tốt; khi chưa muộn. Ví dụ : - 这个念头趁早打消。 ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.. - 这种事趁早丢开手。 việc này nên buông sớm đi.
Ý nghĩa của 趁早 khi là Phó từ
✪ sớm làm; kịp thời; thừa lúc còn sớm mà hành động; càng sớm càng tốt; khi chưa muộn
(趁早儿) 抓紧时机或提前时间 (采取行动)
- 这个 念头 趁早 打消
- ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.
- 这种 事 趁早 丢开 手
- việc này nên buông sớm đi.
So sánh, Phân biệt 趁早 với từ khác
✪ 及早 vs 趁早
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁早
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 哎 ! 早睡 吧
- Ê! ngủ sớm đi nhé!
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 癌症 早期 发现 很 重要
- Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.
- 嗳 , 早 知道 就 好 了
- Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 妈妈 不准 我 早恋
- Mẹ tôi không cho phép tôi yêu sớm.
- 我 想 早恋 , 但是 已经 晚 了
- Tôi muốn yêu sớm, nhưng đã quá muộn rồi
- 这种 事 趁早 丢开 手
- việc này nên buông sớm đi.
- 这个 念头 趁早 打消
- ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.
- 庄稼活 一定 要 趁 天时 , 早 了 晚 了 都 不好
- việc mùa màng phải theo điều kiện khí hậu, sớm muộn đều không tốt.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趁早
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趁早 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm早›
趁›