Đọc nhanh: 赶功课 (cản công khoá). Ý nghĩa là: Làm gấp; vội bài tập về nhà. Ví dụ : - 他平时不努力,临近考试了才废寝忘食地赶功课 anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Ý nghĩa của 赶功课 khi là Từ điển
✪ Làm gấp; vội bài tập về nhà
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶功课
- 她 熬夜 复习功课
- Cô ấy thức khuya để ôn bài.
- 你别 把 功课 荒 了
- Bạn đừng xao nhãng bài tập ở nhà.
- 补习功课
- bổ túc bài vở
- 我们 需要 在 上 课前预习 功课
- Chúng ta cần xem trước bài tập về nhà trước khi đến lớp.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 做 完 功课 再 看电视
- Làm xong bài tập mới xem ti vi.
- 我们 把 功课 再 复习 一遍
- Chúng mình cùng ôn lại bài cũ một lần nữa đi.
- 姐姐 在 做 功课
- Chị đang làm bài tập.
- 姐姐 温习功课 , 别去 搅扰 她
- chị đang ôn bài, đừng đến quấy chị nhé.
- 因 病 休学 , 功课 都 荒疏 了
- Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng
- 老师 布置 的 功课 有点 多
- Giáo viên giao rất nhiều bài tập.
- 只有 学好 功课 , 才 对得起 老师
- chỉ cần học tốt bài học, mới xứng đáng với thầy cô.
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
- 孩子 的 功课 叫 家长 分心
- bài tập của con cái làm cha mẹ bận lòng.
- 要 好好 用功 , 不可 荒废 课业
- phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.
- 我会 认真 温习功课
- Tôi sẽ xem lại bài tập một cách cẩn thận.
- 小清 和丽丽 一起 做 功课
- Tiểu Thanh và Lệ Lệ cùng nhau làm bài tập.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
- 我 的 功课 赶不上 他
- sức học của tôi không theo kịp anh ấy.
- 你 的 功课 赶得上 他 吗
- bài vở của anh theo kịp anh ấy không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶功课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶功课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
课›
赶›