赶功课 gǎn gōngkè

Từ hán việt: 【cản công khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赶功课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cản công khoá). Ý nghĩa là: Làm gấp; vội bài tập về nhà. Ví dụ : - , anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赶功课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 赶功课 khi là Từ điển

Làm gấp; vội bài tập về nhà

Ví dụ:
  • - 平时 píngshí 努力 nǔlì 临近 línjìn 考试 kǎoshì le cái 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 地赶 dìgǎn 功课 gōngkè

    - anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶功课

  • - 熬夜 áoyè 复习功课 fùxígōngkè

    - Cô ấy thức khuya để ôn bài.

  • - 你别 nǐbié 功课 gōngkè huāng le

    - Bạn đừng xao nhãng bài tập ở nhà.

  • - 补习功课 bǔxígōngkè

    - bổ túc bài vở

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zài shàng 课前预习 kèqiányùxí 功课 gōngkè

    - Chúng ta cần xem trước bài tập về nhà trước khi đến lớp.

  • - 三门 sānmén 功课 gōngkè de 平均 píngjūn 分数 fēnshù shì 87 fēn

    - bình quân ba môn được 87 điểm.

  • - zuò wán 功课 gōngkè zài 看电视 kàndiànshì

    - Làm xong bài tập mới xem ti vi.

  • - 我们 wǒmen 功课 gōngkè zài 复习 fùxí 一遍 yībiàn

    - Chúng mình cùng ôn lại bài cũ một lần nữa đi.

  • - 姐姐 jiějie zài zuò 功课 gōngkè

    - Chị đang làm bài tập.

  • - 姐姐 jiějie 温习功课 wēnxígōngkè 别去 biéqù 搅扰 jiǎorǎo

    - chị đang ôn bài, đừng đến quấy chị nhé.

  • - yīn bìng 休学 xiūxué 功课 gōngkè dōu 荒疏 huāngshū le

    - Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng

  • - 老师 lǎoshī 布置 bùzhì de 功课 gōngkè 有点 yǒudiǎn duō

    - Giáo viên giao rất nhiều bài tập.

  • - 只有 zhǐyǒu 学好 xuéhǎo 功课 gōngkè cái 对得起 duìdeqǐ 老师 lǎoshī

    - chỉ cần học tốt bài học, mới xứng đáng với thầy cô.

  • - zài 那儿 nàér zuò 功课 gōngkè 你别 nǐbié gēn 打岔 dǎchà

    - nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.

  • - 孩子 háizi de 功课 gōngkè jiào 家长 jiāzhǎng 分心 fēnxīn

    - bài tập của con cái làm cha mẹ bận lòng.

  • - yào 好好 hǎohǎo 用功 yònggōng 不可 bùkě 荒废 huāngfèi 课业 kèyè

    - phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.

  • - 我会 wǒhuì 认真 rènzhēn 温习功课 wēnxígōngkè

    - Tôi sẽ xem lại bài tập một cách cẩn thận.

  • - 小清 xiǎoqīng 和丽丽 hélìlì 一起 yìqǐ zuò 功课 gōngkè

    - Tiểu Thanh và Lệ Lệ cùng nhau làm bài tập.

  • - 平时 píngshí 努力 nǔlì 临近 línjìn 考试 kǎoshì le cái 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 地赶 dìgǎn 功课 gōngkè

    - anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline

  • - de 功课 gōngkè 赶不上 gǎnbùshàng

    - sức học của tôi không theo kịp anh ấy.

  • - de 功课 gōngkè 赶得上 gǎnděishàng ma

    - bài vở của anh theo kịp anh ấy không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赶功课

Hình ảnh minh họa cho từ 赶功课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶功课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao