Đọc nhanh: 财赋 (tài phú). Ý nghĩa là: đồ đạc, tài chính và thuế, doanh thu của chính phủ.
Ý nghĩa của 财赋 khi là Danh từ
✪ đồ đạc
belongings
✪ tài chính và thuế
finances and taxes
✪ doanh thu của chính phủ
government revenue
✪ bất động sản
property
✪ hàng hóa và tài chính triều cống
tributary goods and finances
✪ sự giàu có
wealth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财赋
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 发洋财
- phát tài
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 财政部
- bộ tài chính
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 大 财主
- đại tài chủ; ông chủ lớn.
- 财务处
- Phòng tài vụ.
- 他 姓 财
- Anh ấy họ Tài.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 掠夺 财物
- cướp tài sản.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财赋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财赋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm财›
赋›