酌予 zhuó yǔ

Từ hán việt: 【chước dữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "酌予" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chước dữ). Ý nghĩa là: để đưa ra khi người ta thấy phù hợp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 酌予 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 酌予 khi là Động từ

để đưa ra khi người ta thấy phù hợp

to give as one sees fit

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酌予

  • - 菲酌 fēizhuó

    - cơm rau

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - 希望 xīwàng 赋予 fùyǔ 未来 wèilái 光芒 guāngmáng

    - Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.

  • - 总统 zǒngtǒng 授予 shòuyǔ 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.

  • - 老师 lǎoshī 授予 shòuyǔ 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.

  • - 酌量 zhuóliàng 补助 bǔzhù

    - cân nhắc rồi bổ trợ

  • - 酌情 zhuóqíng

    - cân nhắc tình hình

  • - 酌定 zhuódìng

    - cân nhắc quyết định

  • - 处理 chǔlǐ 是否 shìfǒu 妥当 tuǒdàng 敬请 jìngqǐng 裁酌 cáizhuó

    - xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định

  • - duì 学生 xuésheng 给予 jǐyǔ 耐心 nàixīn 教导 jiàodǎo

    - Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.

  • - 生杀予夺 shēngshāyǔduó 之权 zhīquán

    - Nắm quyền sanh sát.

  • - 自斟自酌 zìzhēnzìzhuó

    - độc ẩm; uống rượu một mình.

  • - 长辈 zhǎngbèi 赐福 cìfú 晚辈 wǎnbèi

    - Người lớn ban phúc cho người trẻ.

  • - zi zhī cái 予所 yǔsuǒ 不及 bùjí

    - Tài năng của con, ta không thể sánh được.

  • - 妈妈 māma 授予 shòuyǔ 一把 yībǎ 钥匙 yàoshi

    - Mẹ trao cho tôi một chiếc chìa khóa.

  • - 我们 wǒmen 欣然 xīnrán 首位 shǒuwèi 给予 jǐyǔ 美国 měiguó

    - Chúng tôi vui mừng trao vị trí đầu tiên cho Hoa Kỳ

  • - 酌予 zhuóyǔ 答复 dáfù

    - cân nhắc rồi trả lời

  • - 寄予厚望 jìyǔhòuwàng

    - đặt kỳ vọng cao

  • - 授予 shòuyǔ 奖状 jiǎngzhuàng

    - trao bằng khen; tặng bằng khen

  • - 赏钱 shǎngqian 小费 xiǎofèi dāng 得到 dédào 服务 fúwù suǒ gěi de 恩惠 ēnhuì huò 礼物 lǐwù 通常 tōngcháng 以钱 yǐqián de 形式 xíngshì 给予 jǐyǔ

    - Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酌予

Hình ảnh minh họa cho từ 酌予

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酌予 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+3 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ
    • Âm hán việt: , Dữ
    • Nét bút:フ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NINN (弓戈弓弓)
    • Bảng mã:U+4E88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWPI (一田心戈)
    • Bảng mã:U+914C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình