Hán tự: 贷
Đọc nhanh: 贷 (thắc.thải). Ý nghĩa là: vay; cho vay, chối từ; chối phắt; đổ; đủn đẩy (trách nhiệm), tha. Ví dụ : - 银行贷款,助力创业。 Ngân hàng cho vay tiền hỗ trợ khởi nghiệp.. - 他常借贷,经济紧张。 Anh ta thường vay mượn, kinh tế eo hẹp.. - 出现问题,莫贷过错。 Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.
Ý nghĩa của 贷 khi là Động từ
✪ vay; cho vay
借入或借出
- 银行贷款 , 助力 创业
- Ngân hàng cho vay tiền hỗ trợ khởi nghiệp.
- 他常 借贷 , 经济 紧张
- Anh ta thường vay mượn, kinh tế eo hẹp.
✪ chối từ; chối phắt; đổ; đủn đẩy (trách nhiệm)
推卸 (责任)
- 出现 问题 , 莫贷 过错
- Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.
- 他 总是 贷责 , 令人 不满
- Anh ta luôn đủn đẩy trách nghiệm khiến người ta bất mãn.
✪ tha
饶恕
- 大人大量 , 贷他 一次
- Đại nhân đại lượng ta cho anh ta một lần.
- 心善 之人常能 贷人
- Người tâm thiện thường có thể tha cho người khác.
Ý nghĩa của 贷 khi là Danh từ
✪ khoản vay; khoản tiền cho vay; khoản nợ; vay vốn
贷款
- 消费 贷增 , 需多 留意
- Khoản vay tiêu dùng tăng cần lưu ý nhiều.
- 这笔 贷额 太多 了
- Khoản vay này nhiều quá rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贷
✪ 跟/从 +... ...+ 贷 + Tân ngữ
Vay cái gì từ chỗ nào
- 我 跟 银行贷款
- Tôi vay tiền ngân hàng.
- 他 从 我 贷 一笔 钱
- Anh ta vay một khoản tiền từ chỗ tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贷
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 我 跟 银行贷款
- Tôi vay tiền ngân hàng.
- 我 向 银行贷款
- Tôi vay tiền từ ngân hàng.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 贷款 利率 是 10 分
- Lãi suất vay là 10 phân.
- 发放贷款
- bỏ tiền cho vay
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 他 贷款 买房
- Anh ấy vay tiền mua nhà.
- 她 贷款 买车
- Cô ấy vay tiền mua xe.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 我 在 办理 贷款 申请
- Tôi đang làm đơn xin vay tiền.
- 这笔 贷额 太多 了
- Khoản vay này nhiều quá rồi.
- 我 向 银行贷款 了
- Tôi đã vay tiền từ ngân hàng.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 房子 被 用作 贷款 的 保证
- Ngôi nhà được dùng làm vật thế chấp cho khoản vay.
- 贷款 到期 要 偿还
- Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贷›