Hán tự: 借
Đọc nhanh: 借 (tá). Ý nghĩa là: mượn; vay, cho mượn; cho vay, nhờ; cậy; mượn cớ; viện cớ. Ví dụ : - 她经常跟人借钱。 Cô ấy thường mượn tiền người khác.. - 他不喜欢跟人借钱。 Anh ấy không thích mượn tiền người khác.. - 我把车借给同学了。 Tôi cho bạn cùng lớp mượn xe rồi.
Ý nghĩa của 借 khi là Động từ
✪ mượn; vay
临时使用别人的财物;一定时间内归还
- 她 经常 跟 人 借钱
- Cô ấy thường mượn tiền người khác.
- 他 不 喜欢 跟 人 借钱
- Anh ấy không thích mượn tiền người khác.
✪ cho mượn; cho vay
把自己的财物临时给别人使用
- 我 把 车 借给 同学 了
- Tôi cho bạn cùng lớp mượn xe rồi.
- 他 把 书 借给 朋友 了
- Anh ấy cho bạn mượn sách rồi.
✪ nhờ; cậy; mượn cớ; viện cớ
假托
- 她 借口 离开 了 会议
- Cô ấy viện cớ rời khỏi cuộc họp.
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
✪ mượn; dựa vào; lợi dụng; nhân cơ hội
凭借;利用
- 他 借着 机会 学了 新技能
- Anh ấy nhân cơ hội học kỹ năng mới.
- 她 借着 灯光 看清 了 路
- Cô ấy dựa vào ánh đèn để nhìn rõ đường đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 借
✪ A + 借 + B + Tân ngữ (钱/ 东西)
A mượn B
- 我 借 他 一本 汉语 书
- Tôi mượn anh ấy một cuốn sách.
✪ A 问/从/跟/向 + B + 借 + Tân ngữ
A mượn B
- 我 问 他 借 一 本书
- Tôi hỏi mượn anh ấy một cuốn sách.
✪ A + 借 + Tân ngữ + 给 + B
A cho B mượn gì
- 我 借 一 本书 给 他
- Tôi cho anh ấy mượn một cuốn sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 借书 者 应 按时 还书
- Người mượn nên trả sách đúng hạn.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 借手 ( 假手 )
- Mượn tay.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 他 把 这件 事 作为 借口
- Anh ấy coi việc này như một cái cớ.
- 她 把 失眠 当作 赖床 的 借口
- Cô ấy lấy cớ mất ngủ để nằm ì trên giường.
- 你 在 借阅 一个月 也罢
- Bạn mượn sách thêm một tháng cũng được.
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 借端生事
- mượn cớ sinh sự.
- 借光 , 百货 大数 在 哪儿
- làm ơn chỉ giúp, của hàng bách hoá ở đâu?
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 他 借助 朋友 的 支持 完成 任务
- Anh ấy nhờ vào sự hỗ trợ của bạn hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›