Đọc nhanh: 贩毒 (phiến độc). Ý nghĩa là: buôn bán chất kích thích; buôn bán chất có hại; bán ma tuý. Ví dụ : - 他是埃尔帕索的一个贩毒惯犯 Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.. - 惠斯勒因为贩毒被逮捕过 Tiếng huýt sáo vì cocaine.
Ý nghĩa của 贩毒 khi là Động từ
✪ buôn bán chất kích thích; buôn bán chất có hại; bán ma tuý
贩卖毒品
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 惠斯勒 因为 贩毒 被 逮捕 过
- Tiếng huýt sáo vì cocaine.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贩毒
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 挨 了 一顿 毒打
- chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 对 女巫 有毒
- Nó độc đối với phù thủy.
- 宴安鸩毒
- chơi bời hưởng lạc có khác nào uống rượu độc tự sát.
- 贩 药材
- buôn dược liệu
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 设 下 毒计
- đặt ra kế độc
- 危险 的 病毒
- Virus nguy hiểm.
- 这种 病毒 很 危险
- Loại virus này rất nguy hiểm.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 毒贩 被 人 生吞活剥
- Hình ảnh của một tên buôn ma túy khi hắn bị ăn thịt.
- 他 是 个 毒贩
- Anh ta là một tay buôn ma túy
- 惠斯勒 因为 贩毒 被 逮捕 过
- Tiếng huýt sáo vì cocaine.
- 这家 店 贩卖 各种 小吃
- Tiệm này bán nhiều loại đồ ăn nhẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贩毒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贩毒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毒›
贩›