- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
- Pinyin:
Mò
, Pà
- Âm hán việt:
Bạch
Mạt
Phách
Phạ
- Nét bút:丨フ丨ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰巾白
- Thương hiệt:LBHA (中月竹日)
- Bảng mã:U+5E15
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 帕
Ý nghĩa của từ 帕 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 帕 (Bạch, Mạt, Phách, Phạ). Bộ Cân 巾 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丨フ丨ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: Bọc., Khăn trùm đầu (ngày xưa), Bọc, bó, ràng rịt, Bọc., Khăn trùm đầu (ngày xưa). Từ ghép với 帕 : 手帕 Khăn tay, khăn mùi soa, 首帕 Khăn trùm đầu, 手帕 Khăn tay, khăn mùi soa, 首帕 Khăn trùm đầu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái khăn bịt trán, bây giờ dùng làm đồ đeo và gọi là thủ phách 手帕.
- Bọc.
- Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khăn trùm đầu (ngày xưa)
Động từ
* Bọc, bó, ràng rịt
- “Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ” 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
Trích: Hàn Dũ 韓愈
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái khăn bịt trán, bây giờ dùng làm đồ đeo và gọi là thủ phách 手帕.
- Bọc.
- Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khăn (trùm đầu)
- 手帕 Khăn tay, khăn mùi soa
- 首帕 Khăn trùm đầu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khăn trùm đầu (ngày xưa)
Động từ
* Bọc, bó, ràng rịt
- “Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ” 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
Trích: Hàn Dũ 韓愈
Từ điển Thiều Chửu
- Cái khăn bịt trán, bây giờ dùng làm đồ đeo và gọi là thủ phách 手帕.
- Bọc.
- Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khăn (trùm đầu)
- 手帕 Khăn tay, khăn mùi soa
- 首帕 Khăn trùm đầu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khăn trùm đầu (ngày xưa)
Động từ
* Bọc, bó, ràng rịt
- “Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ” 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
Trích: Hàn Dũ 韓愈