Đọc nhanh: 贩夫俗子 (phiến phu tục tử). Ý nghĩa là: người buôn bán nhỏ; cò con; người buôn bán cò con.
Ý nghĩa của 贩夫俗子 khi là Danh từ
✪ người buôn bán nhỏ; cò con; người buôn bán cò con
泛指商贩等下层平民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贩夫俗子
- 孟夫子
- Mạnh Tử
- 夫子 气
- tính khí đồ gàn
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 战争贩子
- lái buôn chiến tranh
- 孔夫子
- Khổng Tử
- 俗套 子
- khuôn sáo tầm thường
- 越南人 春节 包 粽子 习俗
- Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.
- 她 背夫 弃子 太 狠心
- Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.
- 大夫 , 我 肚子 太疼 了
- Bác sĩ, bụng tôi đau quá đi.
- 那 对 维罗纳 的 夫妇 没有 再 回来 看 房子
- Cặp vợ chồng từ Verona đó đã không bao giờ quay lại để xem xét ngôi nhà lần thứ hai.
- 嫁夫 从夫 指 未嫁 从父 既 嫁 从夫 夫死 从子
- Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.
- 迂夫子
- người trí thức cổ hủ; ông đồ già.
- 老夫子
- ông đồ già
- 朱夫子
- Chu Tử
- 凡夫俗子
- phàm phu tục tử
- 子 非 三闾大夫 欤
- ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?
- 渔夫 用 棍子 拨船
- Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贩夫俗子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贩夫俗子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
夫›
子›
贩›