货运 huòyùn

Từ hán việt: 【hoá vận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "货运" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoá vận). Ý nghĩa là: vận chuyển hàng hoá; nghiệp vụ vận chuyển hàng hoá; tàu chở hàng. Ví dụ : - ? Lô hàng này chuyển đến nơi nào?. - 。 Hàng này đưa đến vùng núi không hợp nhu cầu.. - 。 Chúng tôi cũng cần phải tăng thêm phí vận chuyển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 货运 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 货运 khi là Danh từ

vận chuyển hàng hoá; nghiệp vụ vận chuyển hàng hoá; tàu chở hàng

运输企业承运货物的业务

Ví dụ:
  • - 这批 zhèpī 货运 huòyùn dào 哪儿 nǎér

    - Lô hàng này chuyển đến nơi nào?

  • - 这种 zhèzhǒng 货运 huòyùn dào 山区 shānqū 可不 kěbù 对路 duìlù

    - Hàng này đưa đến vùng núi không hợp nhu cầu.

  • - 我们 wǒmen hái 必须 bìxū 添加 tiānjiā 货运 huòyùn 成本 chéngběn

    - Chúng tôi cũng cần phải tăng thêm phí vận chuyển.

  • - yào yòng 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 货运 huòyùn 代理商 dàilǐshāng ma

    - Bạn có muốn sử dụng dịch vụ giao nhận vận tải của công ty chúng tôi không?

  • - 抵制 dǐzhì 外国货 wàiguóhuò 运动 yùndòng 波及 bōjí 全国 quánguó

    - Làn sóng tẩy chay dịch vụ vận chuyển hàng ngoại lan rộng khắp cả nước.

  • - 货运 huòyùn 列车 lièchē shàng 没有 méiyǒu 旅客 lǚkè 车厢 chēxiāng

    - Không có toa khách trên tàu chở hàng.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货运

  • - 托运 tuōyùn 货物 huòwù

    - Ký gửi hàng hóa.

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - 敌人 dírén 袭击 xíjī le 我们 wǒmen de 运货 yùnhuò 马车 mǎchē duì

    - Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.

  • - 载运 zàiyùn 货物 huòwù

    - vận tải hàng hoá

  • - 贩运 fànyùn 货物 huòwù

    - hàng buôn chuyến

  • - 运载 yùnzài 货物 huòwù

    - bốc xếp vận chuyển hàng hoá

  • - 物流 wùliú 公司 gōngsī 负责 fùzé 运输 yùnshū 货物 huòwù

    - Công ty vận chuyển chịu trách nhiệm chuyển hàng hóa.

  • - běn 公司 gōngsī 主营 zhǔyíng wèi rén 代购 dàigòu 货物 huòwù 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!

  • - yào yòng 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 货运 huòyùn 代理商 dàilǐshāng ma

    - Bạn có muốn sử dụng dịch vụ giao nhận vận tải của công ty chúng tôi không?

  • - qǐng ràng 他们 tāmen 小心 xiǎoxīn 搬运 bānyùn 仪器 yíqì . 这些 zhèxiē 货物 huòwù 必须 bìxū 小心 xiǎoxīn 搬运 bānyùn

    - Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.

  • - 增加 zēngjiā 货车 huòchē de 运载 yùnzài liàng

    - tăng khối lượng hàng hoá trên xe

  • - 这批 zhèpī 货物 huòwù 运送 yùnsòng de 时候 shíhou 应该 yīnggāi tuǒ wèi 包装 bāozhuāng 捆扎 kǔnzhā

    - khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.

  • - 货运 huòyùn 列车 lièchē shàng 没有 méiyǒu 旅客 lǚkè 车厢 chēxiāng

    - Không có toa khách trên tàu chở hàng.

  • - 我们 wǒmen hái 必须 bìxū 添加 tiānjiā 货运 huòyùn 成本 chéngběn

    - Chúng tôi cũng cần phải tăng thêm phí vận chuyển.

  • - duǒ zài 船运 chuányùn 货柜 huòguì 偷渡 tōudù 入境 rùjìng

    - Một kẻ khủng bố có thể sử dụng một container vận chuyển để tự đưa mình vào nước này.

  • - 散装 sǎnzhuāng 运送 yùnsòng 货物 huòwù gèng 方便 fāngbiàn

    - Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.

  • - 抵制 dǐzhì 外国货 wàiguóhuò 运动 yùndòng 波及 bōjí 全国 quánguó

    - Làn sóng tẩy chay dịch vụ vận chuyển hàng ngoại lan rộng khắp cả nước.

  • - 货物 huòwù 船舶 chuánbó 飞机 fēijī huò 其它 qítā 交通工具 jiāotōnggōngjù 运载 yùnzài de 货物 huòwù

    - Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.

  • - 订货 dìnghuò 已经 yǐjīng 发运 fāyùn 不日 bùrì 即可 jíkě 收到 shōudào

    - hàng đặt đã chuyển đi rồi, mấy hôm nữa sẽ nhận được.

  • - 卡车 kǎchē 正在 zhèngzài 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Xe tải đang vận chuyển hàng hóa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 货运

Hình ảnh minh họa cho từ 货运

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao