Đọc nhanh: 谈判代表 (đàm phán đại biểu). Ý nghĩa là: Đoàn đại biểu đàm phán.
Ý nghĩa của 谈判代表 khi là Danh từ
✪ Đoàn đại biểu đàm phán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈判代表
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 首席代表
- Đại biểu cấp cao nhất.
- 她 代表 公司 发言
- Cô ấy đại diện công ty phát biểu.
- 谈判 陷入僵局
- Đàm phán rơi vào bế tắc.
- 双方 谈判 陷于 僵局
- cuộc đàm phán song phương rơi vào bế tắc.
- 她 已 获得 奥运 代表队 的 队员 资格
- Cô ấy đã đủ điều kiện tham gia đội tuyển Olympic.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 八卦 中 的 艮 代表 山
- Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 八卦 中震 代表 着 雷
- Trong Bát quái, Chấn đại diện cho sấm sét.
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 兑卦 代表 沼泽
- Quẻ Đoài đại diện cho đầm lầy.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 代表 们 畅谈 访问 农村 的 观感
- đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谈判代表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谈判代表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
判›
表›
谈›