Đọc nhanh: 谈情说爱 (đàm tình thuyết ái). Ý nghĩa là: tình tự, yêu đương.
Ý nghĩa của 谈情说爱 khi là Thành ngữ
✪ tình tự, yêu đương
男女双方倾诉爱慕之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈情说爱
- 我 感到 爱情 的 悲哀
- Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.
- 艳情小说
- tiểu thuyết diễm tình
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 情爱 甚笃
- tình yêu rất chân thành.
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 深情 挚爱
- thâm tình tha thiết
- 他 说 爱 我 , 同时 也 说 爱 别人
- Anh ta nói yêu tôi, đồng thời cũng yêu người khác.
- 爱情专一
- Tình yêu duy nhất; mối tình chung thuỷ.
- 他 说 爱 我 , 其实 他 爱 很多 人
- Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.
- 她 为 爱 殉情
- Cô ấy hi sinh vì tình yêu.
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 她 希望 有 爱情
- Cô ấy mong có tình yêu.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 他 天性 就 不 爱 说话
- bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 她 喜欢 爱情小说
- Cô ấy thích tiểu thuyết tình yêu.
- 我们 谈情说爱 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
- 说东道西 ( 尽情 谈论 各种 事物 )
- nói đông nói tây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谈情说爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谈情说爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
爱›
说›
谈›