谈情说爱 tán qíng shuō ài

Từ hán việt: 【đàm tình thuyết ái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谈情说爱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đàm tình thuyết ái). Ý nghĩa là: tình tự, yêu đương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谈情说爱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 谈情说爱 khi là Thành ngữ

tình tự, yêu đương

男女双方倾诉爱慕之意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈情说爱

  • - 感到 gǎndào 爱情 àiqíng de 悲哀 bēiāi

    - Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.

  • - 艳情小说 yànqíngxiǎoshuō

    - tiểu thuyết diễm tình

  • - de 小说 xiǎoshuō 充满 chōngmǎn le 艳情 yànqíng

    - Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.

  • - 情爱 qíngài 甚笃 shéndǔ

    - tình yêu rất chân thành.

  • - 爱情 àiqíng de 滋味 zīwèi ràng rén 陶醉 táozuì

    - Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.

  • - 深情 shēnqíng 挚爱 zhìài

    - thâm tình tha thiết

  • - shuō ài 同时 tóngshí shuō ài 别人 biérén

    - Anh ta nói yêu tôi, đồng thời cũng yêu người khác.

  • - 爱情专一 àiqíngzhuānyī

    - Tình yêu duy nhất; mối tình chung thuỷ.

  • - shuō ài 其实 qíshí ài 很多 hěnduō rén

    - Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.

  • - wèi ài 殉情 xùnqíng

    - Cô ấy hi sinh vì tình yêu.

  • - 远距离 yuǎnjùlí 恋爱 liànài 考验 kǎoyàn le 他们 tāmen de 爱情 àiqíng

    - Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.

  • - 希望 xīwàng yǒu 爱情 àiqíng

    - Cô ấy mong có tình yêu.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 小说 xiǎoshuō 起来 qǐlai jiù 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.

  • - ài 伸手 shēnshǒu chā 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.

  • - 天性 tiānxìng jiù ài 说话 shuōhuà

    - bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.

  • - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • - 喜欢 xǐhuan 爱情小说 àiqíngxiǎoshuō

    - Cô ấy thích tiểu thuyết tình yêu.

  • - 我们 wǒmen 谈情说爱 tánqíngshuōài hěn 开心 kāixīn

    - Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.

  • - de tiān dào huí 十年 shínián qián 说不定 shuōbùdìng 正是 zhèngshì wèi 爱情 àiqíng 花红柳绿 huāhóngliǔlǜ de 年龄 niánlíng

    - Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu

  • - 说东道西 shuōdōngdàoxī ( 尽情 jìnqíng 谈论 tánlùn 各种 gèzhǒng 事物 shìwù )

    - nói đông nói tây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谈情说爱

Hình ảnh minh họa cho từ 谈情说爱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谈情说爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao