Đọc nhanh: 课题 (khoá đề). Ý nghĩa là: đầu bài; đề tài; chủ đề (bài học), vấn đề. Ví dụ : - 这个课题很有挑战性。 Đề tài này đầy tính thử thách.. - 他的课题是人工智能。 Đề tài nghiên cứu của anh ấy là trí tuệ nhân tạo.. - 今天的课题是数学运算。 Chủ đề hôm nay là các phép toán.
Ý nghĩa của 课题 khi là Danh từ
✪ đầu bài; đề tài; chủ đề (bài học)
研究或讨论的主要问题或亟待解决的重大事项
- 这个 课题 很 有 挑战性
- Đề tài này đầy tính thử thách.
- 他 的 课题 是 人工智能
- Đề tài nghiên cứu của anh ấy là trí tuệ nhân tạo.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vấn đề
要解决的问题
- 减少 污染 是 重要 课题
- Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.
- 如何 降低成本 是 一个 课题
- Làm sao giảm chi phí là một vấn đề.
- 提高效率 是 管理 的 课题
- Nâng cao hiệu quả là vấn đề của ban quản lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 课题
✪ Động từ + 课题
hành động liên quan đến "课题"
- 他 在 研究 一个 科学 课题
- Anh ấy đang nghiên cứu một đề tài khoa học.
- 教授 提出 了 一个 新 课题
- Giáo sư đã đưa ra một chủ đề mới.
✪ Định ngữ + 的 + 课题
"课题" vai trò trung tâm ngữ
- 这是 一个 复杂 的 课题
- Đây là một đề tài phức tạp.
- 她 选择 了 一个 新 的 课题
- Cô ấy đã chọn một đề tài mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课题
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 减少 污染 是 重要 课题
- Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.
- 如何 降低成本 是 一个 课题
- Làm sao giảm chi phí là một vấn đề.
- 他 的 课题 是 人工智能
- Đề tài nghiên cứu của anh ấy là trí tuệ nhân tạo.
- 教授 提出 了 一个 新 课题
- Giáo sư đã đưa ra một chủ đề mới.
- 第三课 的 出题 是 : 我们 是 越南人
- Chủ đề của bài học thứ ba là: Chúng tôi là người Việt Nam
- 他 从事 于 物理 研究 这一 课题 许多年 了
- Anh ta đã nghiên cứu về vật lý và chủ đề này trong nhiều năm.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
- 学生 们 在 课堂 上 解题
- Học sinh đang giải đề trên lớp.
- 老师 在 课堂 上 提起 话题
- Giáo viên nêu chủ đề trên lớp.
- 他 在 研究 一个 科学 课题
- Anh ấy đang nghiên cứu một đề tài khoa học.
- 这是 一个 复杂 的 课题
- Đây là một đề tài phức tạp.
- 提高效率 是 管理 的 课题
- Nâng cao hiệu quả là vấn đề của ban quản lý.
- 这个 课题 很 有 挑战性
- Đề tài này đầy tính thử thách.
- 她 选择 了 一个 新 的 课题
- Cô ấy đã chọn một đề tài mới.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 课题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 课题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm课›
题›