课外 kèwài

Từ hán việt: 【khoá ngoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "课外" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoá ngoại). Ý nghĩa là: ngoại khoá; ngoài giờ học. Ví dụ : - 。 sinh hoạt ngoại khoá.. - 。 hoạt động ngoại khoá.. - 。 Mọi trẻ em đều tham gia các hoạt động ngoại khóa ở trường.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 课外 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 课外 khi là Danh từ

ngoại khoá; ngoài giờ học

学校上课以外的时间

Ví dụ:
  • - 课外作业 kèwàizuòyè

    - sinh hoạt ngoại khoá.

  • - 课外活动 kèwàihuódòng

    - hoạt động ngoại khoá.

  • - 每个 měigè 孩子 háizi dōu 参加 cānjiā le 学校 xuéxiào de 课外活动 kèwàihuódòng

    - Mọi trẻ em đều tham gia các hoạt động ngoại khóa ở trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课外

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - zài 西 佛吉尼亚 fújíníyà 有人 yǒurén zài 门外 ménwài 焚烧 fénshāo zhè 肖像 xiàoxiàng

    - Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - shì 安德烈 āndéliè · 泽勒 zélēi de

    - Nó được dạy bởi Andre Zeller.

  • - 课外活动 kèwàihuódòng

    - hoạt động ngoại khoá.

  • - 课外作业 kèwàizuòyè

    - sinh hoạt ngoại khoá.

  • - 每个 měigè 孩子 háizi dōu 参加 cānjiā le 学校 xuéxiào de 课外活动 kèwàihuódòng

    - Mọi trẻ em đều tham gia các hoạt động ngoại khóa ở trường.

  • - 积极参与 jījícānyù 课外活动 kèwàihuódòng

    - Tôi tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.

  • - 学生 xuésheng men 活跃 huóyuè zài 课外活动 kèwàihuódòng zhōng

    - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.

  • - 语文 yǔwén 数学 shùxué 政治 zhèngzhì 外语 wàiyǔ shì 中学 zhōngxué de 主课 zhǔkè

    - ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.

  • - 我要 wǒyào 组织 zǔzhī hǎo 课外活动 kèwàihuódòng

    - Tôi cần tổ chức tốt hoạt động ngoại khóa.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 课外 kèwài 学习 xuéxí

    - Anh ấy thích học ngoài giờ học chính thức.

  • - 课外活动 kèwàihuódòng 丰富多彩 fēngfùduōcǎi 极了 jíle

    - Các hoạt động ngoại khóa cực kỳ phong phú và đa dạng.

  • - 学校 xuéxiào 健了 jiànle 课外活动 kèwàihuódòng de 组织 zǔzhī

    - Trường học đã tăng cường tổ chức các hoạt động ngoại khóa.

  • - xué 区内 qūnèi yǒu 很多 hěnduō 课外活动 kèwàihuódòng

    - Trong khu học chính có nhiều hoạt động ngoại khóa.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 课外

Hình ảnh minh họa cho từ 课外

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 课外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa