课文 kèwén

Từ hán việt: 【khoá văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "课文" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoá văn). Ý nghĩa là: bài khoá; bài văn; khoá văn. Ví dụ : - 。 Văn bản rất thú vị.. - 。 Đoạn văn này rất khó.. - 。 Chúng tôi cùng thảo luận về bài văn.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 课文 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 课文 khi là Danh từ

bài khoá; bài văn; khoá văn

教科书中的正文 (区别于注释和习题等)

Ví dụ:
  • - 课文 kèwén hěn 有趣 yǒuqù

    - Văn bản rất thú vị.

  • - zhè duàn 课文 kèwén 很难 hěnnán

    - Đoạn văn này rất khó.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 讨论 tǎolùn 课文 kèwén

    - Chúng tôi cùng thảo luận về bài văn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 课文

Động từ (背/读/念/预习) + 课文

hành động liên quan đến 课文

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 复习 fùxí 课文 kèwén

    - Tôi mỗi ngày đều ôn lại bài khóa.

  • - 正在 zhèngzài 背诵 bèisòng xīn 课文 kèwén

    - Anh ấy đang học thuộc bài khóa mới.

Định ngữ (语言/英语/小学/中学) + (的) + 课文

"课文" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 中学 zhōngxué 课文 kèwén ma

    - Đây là văn bản của cấp 2 đúng không?

  • - 小学 xiǎoxué 课文 kèwén hěn 简单 jiǎndān

    - Văn bản ở tiểu học rất đơn giản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课文

  • - xué 文化课 wénhuàkè

    - Học môn văn hoá

  • - 这课 zhèkè 课文 kèwén tài zhǎng 讲课 jiǎngkè 时要 shíyào 删节 shānjié 一下 yīxià

    - bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.

  • - 朗读课文 lǎngdúkèwén

    - Đọc diễn cảm

  • - 通读 tōngdú 课文 kèwén

    - đọc toàn bộ bài khoá

  • - 课文 kèwén hěn 有趣 yǒuqù

    - Văn bản rất thú vị.

  • - 这篇 zhèpiān 课文 kèwén hěn qiǎn

    - Văn bản này rất đơn giản.

  • - 我们 wǒmen yào chāo 课文 kèwén

    - Chúng ta phải chép bài văn.

  • - 复述 fùshù 课文 kèwén 要点 yàodiǎn

    - Cô ấy đã tường thuật lại ý chính của bài văn.

  • - 担任 dānrèn 两班 liǎngbān de 语文课 yǔwénkè 每周 měizhōu 共有 gòngyǒu 十六 shíliù 课时 kèshí

    - tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.

  • - zài 教室 jiàoshì 朗读课文 lǎngdúkèwén

    - Anh ấy đọc to bài học trong lớp.

  • - zài 宿舍 sùshè 复习 fùxí 课文 kèwén

    - Ở KTX để ôn bài khoá

  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen chāo 课文 kèwén

    - Thầy bảo chúng tôi chép bài khóa.

  • - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • - 课文 kèwén zhōng de 重点 zhòngdiǎn shì 环保 huánbǎo

    - Điểm chính trong bài học là bảo vệ môi trường.

  • - 小学 xiǎoxué 课文 kèwén hěn 简单 jiǎndān

    - Văn bản ở tiểu học rất đơn giản.

  • - 这是 zhèshì 中学 zhōngxué 课文 kèwén ma

    - Đây là văn bản của cấp 2 đúng không?

  • - néng bèi 整篇 zhěngpiān 课文 kèwén

    - Anh ấy có thể đọc thuộc cả bài văn.

  • - 今天 jīntiān 课文 kèwén 一句 yījù dōu bèi 出来 chūlái

    - Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.

  • - 正在 zhèngzài 背诵 bèisòng xīn 课文 kèwén

    - Anh ấy đang học thuộc bài khóa mới.

  • - 这本 zhèběn 语文 yǔwén 教材 jiàocái yǒu 30

    - Quyển sách tiếng Trung này có 30 bài học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 课文

Hình ảnh minh họa cho từ 课文

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 课文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao