Đọc nhanh: 课文 (khoá văn). Ý nghĩa là: bài khoá; bài văn; khoá văn. Ví dụ : - 课文很有趣。 Văn bản rất thú vị.. - 这段课文很难。 Đoạn văn này rất khó.. - 我们一起讨论课文。 Chúng tôi cùng thảo luận về bài văn.
Ý nghĩa của 课文 khi là Danh từ
✪ bài khoá; bài văn; khoá văn
教科书中的正文 (区别于注释和习题等)
- 课文 很 有趣
- Văn bản rất thú vị.
- 这 段 课文 很难
- Đoạn văn này rất khó.
- 我们 一起 讨论 课文
- Chúng tôi cùng thảo luận về bài văn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 课文
✪ Động từ (背/读/念/预习) + 课文
hành động liên quan đến 课文
- 我 每天 都 复习 课文
- Tôi mỗi ngày đều ôn lại bài khóa.
- 他 正在 背诵 新 课文
- Anh ấy đang học thuộc bài khóa mới.
✪ Định ngữ (语言/英语/小学/中学) + (的) + 课文
"课文" vai trò trung tâm ngữ
- 这是 中学 课文 吗
- Đây là văn bản của cấp 2 đúng không?
- 小学 课文 很 简单
- Văn bản ở tiểu học rất đơn giản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课文
- 学 文化课
- Học môn văn hoá
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
- 朗读课文
- Đọc diễn cảm
- 通读 课文
- đọc toàn bộ bài khoá
- 课文 很 有趣
- Văn bản rất thú vị.
- 这篇 课文 很 浅
- Văn bản này rất đơn giản.
- 我们 要 抄 课文
- Chúng ta phải chép bài văn.
- 他 复述 课文 要点
- Cô ấy đã tường thuật lại ý chính của bài văn.
- 我 担任 两班 的 语文课 , 每周 共有 十六 课时
- tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.
- 他 在 教室 里 朗读课文
- Anh ấy đọc to bài học trong lớp.
- 在 宿舍 复习 课文
- Ở KTX để ôn bài khoá
- 老师 让 我们 抄 课文
- Thầy bảo chúng tôi chép bài khóa.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 课文 中 的 重点 是 环保
- Điểm chính trong bài học là bảo vệ môi trường.
- 小学 课文 很 简单
- Văn bản ở tiểu học rất đơn giản.
- 这是 中学 课文 吗
- Đây là văn bản của cấp 2 đúng không?
- 他 能 背 整篇 课文
- Anh ấy có thể đọc thuộc cả bài văn.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 他 正在 背诵 新 课文
- Anh ấy đang học thuộc bài khóa mới.
- 这本 语文 教材 有 30 课
- Quyển sách tiếng Trung này có 30 bài học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 课文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 课文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
课›