Đọc nhanh: 成本课 (thành bổn khoá). Ý nghĩa là: Tổ giá thành sản phẩm.
Ý nghĩa của 成本课 khi là Danh từ
✪ Tổ giá thành sản phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成本课
- 教学 用书 亦 称 课本
- Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 八成 的 学生 喜欢 体育课
- 80% học sinh thích môn thể dục.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 由于 课长 突然 辞职 , 我 成为 课长 代理
- Do trưởng phòng đột ngột từ chức nên tôi trở thành quyền trưởng phòng.
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 这 本 教科书 共有 二十五 课
- Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 这本 课本 内容 很 丰富
- Sách này có nội dung rất phong phú.
- 核计 成本
- hạch toán giá thành
- 不计成本
- không tính giá thành
- 收回 成本
- thu hồi vốn.
- 蒜 的 本 分成 很多 瓣
- Củ tỏi chia thành nhiều tép.
- 他 刚刚 完成 本科课程
- Anh ấy vừa hoàn thành chương trình đại học.
- 如何 降低成本 是 一个 课题
- Làm sao giảm chi phí là một vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成本课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成本课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
本›
课›