Đọc nhanh: 误杀 (ngộ sát). Ý nghĩa là: ngộ sát (lỡ tay làm chết người). Ví dụ : - 你记得便好,姐姐啊,是怕你误杀好人导致长老们让你禁足。 Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Ý nghĩa của 误杀 khi là Động từ
✪ ngộ sát (lỡ tay làm chết người)
法律上指主观上无杀人意图,因过失而伤人致死
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误杀
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 他 因 被 误认 而 惨遭 坑杀
- Anh ấy vì bị nhận nhầm mà bị chôn sống.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
- 她 在 推卸 错误
- Cô ấy đang chối từ lỗi lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 误杀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 误杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杀›
误›