Đọc nhanh: 语重心长 (ngữ trọng tâm trưởng). Ý nghĩa là: lời nói thấm thía; lời nói thành khẩn, tình ý sâu xa. Ví dụ : - 他那语重心长的话语终于使对方说出了实情。 Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
Ý nghĩa của 语重心长 khi là Thành ngữ
✪ lời nói thấm thía; lời nói thành khẩn, tình ý sâu xa
言辞诚恳,情意深长
- 他 那 语重心长 的 话语 终于 使 对方 说出 了 实情
- Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语重心长
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 他 的 话语 宁 人心
- Lời nói của anh xoa dịu trái tim mọi người.
- 心脏 瓣膜 很 重要
- Van tim rất quan trọng.
- 心脏 是 重要 器官
- Tim là cơ quan quan trọng.
- 我 尊重 长辈
- Tôi tôn trọng trưởng bối.
- 细心 伺奉 长辈
- Cẩn thận chăm sóc người lớn tuổi.
- 语意 深长
- lời nói mang
- 加重 语气
- nặng giọng hơn; nhấn mạnh giọng.
- 心灵美 很 重要
- Vẻ đẹp tâm hồn rất quan trọng.
- 我们 要 尊重 长辈
- Chúng ta cần tôn trọng người lớn.
- 她 被选为 班长 , 心里 很 美
- Cô ấy được chọn làm lớp trưởng, trong lòng rất tự hào.
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
- 英语词典 中 有些 长 词系 外来词
- Một số từ dài trong từ điển tiếng Anh là từ mượn.
- 心理 保健 是 很 重要 的
- Bảo vệ tâm lý là rất quan trọng.
- 他 那 语重心长 的 话语 终于 使 对方 说出 了 实情
- Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 语重心长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 语重心长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
语›
重›
长›
từ đơn giản nhưng có ý nghĩa sâu sắc (thành ngữ)
ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa; lời nhẹ nghĩa sâu
khiến người tỉnh ngộ
Ý Vị Sâu Xa, Tế Nhị, Giàu Dư Vị (Làm Cho Người Ta Phải Suy Nghĩ)
khuyên nhủliên tục khuyên ai đó một cách tha thiết (thành ngữ)
có ý nghĩathâm thúycó ý nghĩa
Thùng rỗng kêu to; hão huyền