Đọc nhanh: 谆谆告诫 (truân truân cáo giới). Ý nghĩa là: khuyên nhủ, liên tục khuyên ai đó một cách tha thiết (thành ngữ).
Ý nghĩa của 谆谆告诫 khi là Thành ngữ
✪ khuyên nhủ
to admonish
✪ liên tục khuyên ai đó một cách tha thiết (thành ngữ)
to repeatedly advise sb earnestly (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谆谆告诫
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 向 大家 告辞
- Anh ấy từ biệt mọi người.
- 告诫
- nhắc nhở.
- 谆谆告诫
- ân cần nhắc nhở
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 她 告诫 我 不要 哭
- Cô ấy khuyên tôi không nên khóc.
- 警察 告诫 围观者 不要 靠近 燃烧 的 建筑物
- Cảnh sát cảnh báo người xem đừng tiếp cận các tòa nhà đang cháy.
- 言者谆谆 , 听者 藐 藐 ( 说 的 人 很 诚恳 , 听 的 人 却 不 放在心上 )
- người nói ân cần, người nghe hờ hững.
- 谆谆教诲
- ân cần dạy dỗ.
- 谆嘱
- tha thiết dặn dò
- 谆谆嘱咐
- tha thiết dặn dò
- 父亲 告诫 我要 努力
- Bố khuyên tôi phải nỗ lực.
- 朋友 告诫 我 多喝水
- Bạn tôi khuyên tôi nên uống nhiều nước.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
- 言者谆谆 , 听 着 藐 藐
- người nói thì thiết tha, người nghe thì thờ ơ.
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谆谆告诫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谆谆告诫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
诫›
谆›