Đọc nhanh: 发短心长 (phát đoản tâm trưởng). Ý nghĩa là: gừng càng già càng cay.
Ý nghĩa của 发短心长 khi là Thành ngữ
✪ gừng càng già càng cay
头发稀少,心计很多,形容人年老而谋虑深远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发短心长
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 她 刚 剃 掉 了 长发
- Cô ấy vừa cạo bỏ tóc dài.
- 卷发 需要 很 长时间
- Uốn tóc mất rất nhiều thời gian.
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 细心 伺奉 长辈
- Cẩn thận chăm sóc người lớn tuổi.
- 她 把 头发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt tóc ngắn.
- 她 决定 把 头发 养长
- Cô ấy quyết định để tóc dài.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 她 把 长发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt ngắn mái tóc dài.
- 她 心血来潮 , 剪 了 短发
- Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发短心长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发短心长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
⺗›
心›
短›
长›