Đọc nhanh: 冷言冷语 (lãnh ngôn lãnh ngữ). Ý nghĩa là: lời mặn lời nhạt; lời nói châm chọc. Ví dụ : - 冷言冷语敲打人。 nói bóng nói gió, mỉa mai người khác.
Ý nghĩa của 冷言冷语 khi là Thành ngữ
✪ lời mặn lời nhạt; lời nói châm chọc
含有讥讽意味的冷冰冰的话
- 冷言冷语 敲打 人
- nói bóng nói gió, mỉa mai người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷言冷语
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 今天 齁 冷 啊
- Hôm nay rất lạnh.
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 冷冻 设备
- thiết bị đông lạnh.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 冷冰冰 的 石凳
- lạnh ngắt như ghế đá.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 神色 冷峻
- sắc mặt lạnh lùng.
- 冷漠 语气
- Ngữ khí lạnh nhạt.
- 冷言冷语 敲打 人
- nói bóng nói gió, mỉa mai người khác.
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 老板 说话 的 语气 很 冷
- Ông chủ nói chuyện với giọng điệu lạnh lùng.
- 他 言语 冷静 有理有据 但 稍 有点 紧张
- Anh nói một cách bình tĩnh, nói có sách mách có chứng, nhưng hơi lo lắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷言冷语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷言冷语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
言›
语›