Đọc nhanh: 找茬 (trảo tra). Ý nghĩa là: soi mói; bắt bẻ; kiếm chuyện. Ví dụ : - 他总是喜欢找茬。 Anh ấy luôn thích kiếm chuyện.. - 他又开始找茬了。 Anh ấy lại bắt đầu kiếm chuyện rồi.. - 老板喜欢找茬员工。 Sếp thích kiếm chuyện với nhân viên.
Ý nghĩa của 找茬 khi là Động từ
✪ soi mói; bắt bẻ; kiếm chuyện
吹毛求疵地进行挑剔、批评
- 他 总是 喜欢 找茬
- Anh ấy luôn thích kiếm chuyện.
- 他 又 开始 找茬 了
- Anh ấy lại bắt đầu kiếm chuyện rồi.
- 老板 喜欢 找茬 员工
- Sếp thích kiếm chuyện với nhân viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找茬
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 您 找 我 哥哥 呀 , 他 不 在
- ông tìm anh tôi ạ, anh ấy không có ở nhà
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 木块 茬 多
- Mảnh vụ gỗ nhiều.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 他辞 了 工 , 找 新 工作
- Anh ấy nghỉ việc và tìm công việc mới.
- 找 乐子
- tìm niềm vui (ở TQ thì mang nghĩa không tốt, tìm gái, chơi gái)
- 弟弟 饿 了 , 于是 就 找 东西 吃
- Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.
- 找茬儿 打架
- xoi mói để đánh nhau.
- 他 又 开始 找茬 了
- Anh ấy lại bắt đầu kiếm chuyện rồi.
- 他 总是 喜欢 找茬
- Anh ấy luôn thích kiếm chuyện.
- 老板 喜欢 找茬 员工
- Sếp thích kiếm chuyện với nhân viên.
- 她 是 个 喜欢 找 别人 茬 的 人
- Cô ấy là người thích bới móc tật xấu của người khác.
- 我会 找 时间 把 书 还给 你
- Tôi thu xếp trả lại sách cho cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 找茬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 找茬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm找›
茬›