找茬 zhǎochá

Từ hán việt: 【trảo tra】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "找茬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trảo tra). Ý nghĩa là: soi mói; bắt bẻ; kiếm chuyện. Ví dụ : - 。 Anh ấy luôn thích kiếm chuyện.. - 。 Anh ấy lại bắt đầu kiếm chuyện rồi.. - 。 Sếp thích kiếm chuyện với nhân viên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 找茬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 找茬 khi là Động từ

soi mói; bắt bẻ; kiếm chuyện

吹毛求疵地进行挑剔、批评

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 找茬 zhǎochá

    - Anh ấy luôn thích kiếm chuyện.

  • - yòu 开始 kāishǐ 找茬 zhǎochá le

    - Anh ấy lại bắt đầu kiếm chuyện rồi.

  • - 老板 lǎobǎn 喜欢 xǐhuan 找茬 zhǎochá 员工 yuángōng

    - Sếp thích kiếm chuyện với nhân viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找茬

  • - zhǎo 罗伯特 luóbótè 请假 qǐngjià

    - Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - nín zhǎo 哥哥 gēge ya zài

    - ông tìm anh tôi ạ, anh ấy không có ở nhà

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - zhǎo 鲁斯 lǔsī · 伊斯曼 yīsīmàn 只是 zhǐshì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.

  • - 斯坦利 sītǎnlì · 布里克 bùlǐkè xiǎng zhǎo 罗宾 luóbīn · 威廉姆斯 wēiliánmǔsī

    - Stanley Kubrick muốn Robin Williams

  • - 木块 mùkuài chá duō

    - Mảnh vụ gỗ nhiều.

  • - 医生 yīshēng 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 穴位 xuéwèi

    - Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.

  • - 阿姨 āyí ràng bāng zài 收发室 shōufāshì zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.

  • - 发愁 fāchóu zhǎo 不到 búdào 工作 gōngzuò

    - Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.

  • - 他辞 tācí le gōng zhǎo xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nghỉ việc và tìm công việc mới.

  • - zhǎo 乐子 lèzǐ

    - tìm niềm vui (ở TQ thì mang nghĩa không tốt, tìm gái, chơi gái)

  • - 弟弟 dìdì 饿 è le 于是 yúshì jiù zhǎo 东西 dōngxī chī

    - Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.

  • - 找茬儿 zhǎocháér 打架 dǎjià

    - xoi mói để đánh nhau.

  • - yòu 开始 kāishǐ 找茬 zhǎochá le

    - Anh ấy lại bắt đầu kiếm chuyện rồi.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 找茬 zhǎochá

    - Anh ấy luôn thích kiếm chuyện.

  • - 老板 lǎobǎn 喜欢 xǐhuan 找茬 zhǎochá 员工 yuángōng

    - Sếp thích kiếm chuyện với nhân viên.

  • - shì 喜欢 xǐhuan zhǎo 别人 biérén chá de rén

    - Cô ấy là người thích bới móc tật xấu của người khác.

  • - 我会 wǒhuì zhǎo 时间 shíjiān shū 还给 huángěi

    - Tôi thu xếp trả lại sách cho cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 找茬

Hình ảnh minh họa cho từ 找茬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 找茬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Zhǎo
    • Âm hán việt: Hoa , Qua , Trảo
    • Nét bút:一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QI (手戈)
    • Bảng mã:U+627E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKLG (廿大中土)
    • Bảng mã:U+832C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình