jié

Từ hán việt: 【cật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật). Ý nghĩa là: hỏi vặn; vặn hỏi; chất vấn. Ví dụ : - 。 Anh ta liên tục chất vấn nhân chứng đó.. - 。 Cô ấy chất vấn bạn vì sao nói dối.. - 。 Phóng viên chất vấn quan chức về vụ bê bối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hỏi vặn; vặn hỏi; chất vấn

诘问

Ví dụ:
  • - 不断 bùduàn 诘问 jiéwèn 那位 nàwèi 证人 zhèngrén

    - Anh ta liên tục chất vấn nhân chứng đó.

  • - 诘问 jiéwèn 朋友 péngyou 为何 wèihé 撒谎 sāhuǎng

    - Cô ấy chất vấn bạn vì sao nói dối.

  • - 记者 jìzhě 诘问 jiéwèn 官员 guānyuán 关于 guānyú 丑闻 chǒuwén

    - Phóng viên chất vấn quan chức về vụ bê bối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè duàn 文字 wénzì 诘屈聱牙 jíqūáoyá

    - Đoạn văn này đọc rất khó.

  • - 不断 bùduàn 诘问 jiéwèn 那位 nàwèi 证人 zhèngrén

    - Anh ta liên tục chất vấn nhân chứng đó.

  • - 此文 cǐwén 措辞 cuòcí 难读 nándú

    - Bài văn này dùng từ khó đọc.

  • - 不可 bùkě 究诘 jiūjié

    - không thể hỏi ra được.

  • - 记者 jìzhě 诘问 jiéwèn 官员 guānyuán 关于 guānyú 丑闻 chǒuwén

    - Phóng viên chất vấn quan chức về vụ bê bối.

  • - 诘问 jiéwèn 朋友 péngyou 为何 wèihé 撒谎 sāhuǎng

    - Cô ấy chất vấn bạn vì sao nói dối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诘

Hình ảnh minh họa cho từ 诘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Cật
    • Nét bút:丶フ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVGR (戈女土口)
    • Bảng mã:U+8BD8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình