究诘 jiū jí

Từ hán việt: 【cứu cật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "究诘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứu cật). Ý nghĩa là: cật vấn; chất vấn; truy hỏi; gặng hỏi; tra hỏi. Ví dụ : - 。 không thể hỏi ra được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 究诘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 究诘 khi là Động từ

cật vấn; chất vấn; truy hỏi; gặng hỏi; tra hỏi

追问究竟

Ví dụ:
  • - 不可 bùkě 究诘 jiūjié

    - không thể hỏi ra được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 究诘

  • - 研究 yánjiū guò 阿德勒 ādélēi de 酒单 jiǔdān ma

    - Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 潜心研究 qiánxīnyánjiū 佛经 fójīng

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - 究竟 jiūjìng 答应 dāyìng 答应 dāyìng

    - Rốt cuộc anh có đồng ý không?

  • - 研究 yánjiū 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù

    - Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • - 创设 chuàngshè 研究所 yánjiūsuǒ

    - sáng lập viện nghiên cứu.

  • - 装帧 zhuāngzhēn 考究 kǎojiū

    - thiết kế đẹp.

  • - 推究 tuījiū 缘由 yuányóu

    - suy cứu nguyên do; tìm hiểu nguyên do

  • - 追究 zhuījiū 原由 yuányóu

    - truy xét nguyên do; tìm hiểu nguyên do.

  • - 探究 tànjiū 原因 yuányīn

    - tìm tòi nguyên cứu nguyên nhân.

  • - 版权所有 bǎnquánsuǒyǒu 翻印必究 fānyìnbìjiū

    - đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.

  • - 古代 gǔdài 尸者 shīzhě 服饰 fúshì hěn 讲究 jiǎngjiu

    - Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.

  • - zhè duàn 文字 wénzì 诘屈聱牙 jíqūáoyá

    - Đoạn văn này đọc rất khó.

  • - 系统 xìtǒng 研究 yánjiū

    - nghiên cứu có hệ thống.

  • - 究其 jiūqí 大旨 dàzhǐ

    - nghiên cứu nội dung chính.

  • - 不可 bùkě 究诘 jiūjié

    - không thể hỏi ra được.

  • - 写作 xiězuò yào 讲究 jiǎngjiu 规范 guīfàn

    - Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 究诘

Hình ảnh minh họa cho từ 究诘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 究诘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū , Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCKN (十金大弓)
    • Bảng mã:U+7A76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Cật
    • Nét bút:丶フ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVGR (戈女土口)
    • Bảng mã:U+8BD8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình