Đọc nhanh: 究诘 (cứu cật). Ý nghĩa là: cật vấn; chất vấn; truy hỏi; gặng hỏi; tra hỏi. Ví dụ : - 不可究诘。 không thể hỏi ra được.
Ý nghĩa của 究诘 khi là Động từ
✪ cật vấn; chất vấn; truy hỏi; gặng hỏi; tra hỏi
追问究竟
- 不可 究诘
- không thể hỏi ra được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 究诘
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 你 究竟 答应 不 答应
- Rốt cuộc anh có đồng ý không?
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 创设 研究所
- sáng lập viện nghiên cứu.
- 装帧 考究
- thiết kế đẹp.
- 推究 缘由
- suy cứu nguyên do; tìm hiểu nguyên do
- 追究 原由
- truy xét nguyên do; tìm hiểu nguyên do.
- 探究 原因
- tìm tòi nguyên cứu nguyên nhân.
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
- 古代 尸者 服饰 很 讲究
- Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.
- 这 段 文字 诘屈聱牙
- Đoạn văn này đọc rất khó.
- 系统 研究
- nghiên cứu có hệ thống.
- 究其 大旨
- nghiên cứu nội dung chính.
- 不可 究诘
- không thể hỏi ra được.
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 究诘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 究诘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm究›
诘›