Đọc nhanh: 褒贬 (bao biếm). Ý nghĩa là: khen chê; chê khen; bình phẩm; bình luận (tốt xấu); bao biếm, nói xấu, phê bình; chỉ trích. Ví dụ : - 褒贬人物 bình phẩm nhân vật. - 一字褒贬 một lời bình luận. - 不加褒贬 không bình luận gì cả
Ý nghĩa của 褒贬 khi là Động từ
✪ khen chê; chê khen; bình phẩm; bình luận (tốt xấu); bao biếm
评论好坏
- 褒贬 人物
- bình phẩm nhân vật
- 一字褒贬
- một lời bình luận
- 不 加 褒贬
- không bình luận gì cả
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nói xấu
说...的坏话,恶意批评
✪ phê bình; chỉ trích
批评缺点; 指责
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褒贬
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 股票 贬值 很快
- Cổ phiếu giảm giá rất nhanh.
- 一字褒贬
- một lời bình luận
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 褒奖
- ngợi khen.
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 市场 波动 让 股票 贬值
- Sự biến động của thị trường đã làm giảm giá cổ phiếu.
- 不 加 褒贬
- không bình luận gì cả
- 褒贬 人物
- bình phẩm nhân vật
- 她 的话 带有 褒义
- Lời nói của cô ấy mang ý nghĩa tốt.
- 他 的 评价 充满 了 褒义
- Đánh giá của anh ấy đầy ý nghĩa khen ngợi.
- 使用 褒义词 可以 提升 形象
- Sử dụng từ có ý nghĩa tích cực có thể nâng cao hình ảnh.
- 我 认为 这是 一个 褒义词
- Tôi nghĩ đó là một từ mang nghĩa tốt.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 贬谪
- bị giáng chức; bị điều đi nơi xa
- 他 的 技能 贬值 了
- Kỹ năng của anh ấy đã giảm.
- 价格 贬低 了 不少
- Giá cả đã giảm đi khá nhiều.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 褒贬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褒贬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm褒›
贬›