褒贬 bāobiǎn

Từ hán việt: 【bao biếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "褒贬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bao biếm). Ý nghĩa là: khen chê; chê khen; bình phẩm; bình luận (tốt xấu); bao biếm, nói xấu, phê bình; chỉ trích. Ví dụ : - bình phẩm nhân vật. - một lời bình luận. - không bình luận gì cả

Xem ý nghĩa và ví dụ của 褒贬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 褒贬 khi là Động từ

khen chê; chê khen; bình phẩm; bình luận (tốt xấu); bao biếm

评论好坏

Ví dụ:
  • - 褒贬 bāobiǎn 人物 rénwù

    - bình phẩm nhân vật

  • - 一字褒贬 yīzìbāobiǎn

    - một lời bình luận

  • - jiā 褒贬 bāobiǎn

    - không bình luận gì cả

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nói xấu

说...的坏话,恶意批评

phê bình; chỉ trích

批评缺点; 指责

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褒贬

  • - 暗示 ànshì 影射 yǐngshè 词句 cíjù zhōng de 直接 zhíjiē de huò 微妙 wēimiào de 通常 tōngcháng 贬损 biǎnsǔn de 含义 hányì 暗示 ànshì

    - Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.

  • - 股票 gǔpiào 贬值 biǎnzhí 很快 hěnkuài

    - Cổ phiếu giảm giá rất nhanh.

  • - 一字褒贬 yīzìbāobiǎn

    - một lời bình luận

  • - 马来西亚 mǎláixīyà 泰国 tàiguó 货币贬值 huòbìbiǎnzhí 严重 yánzhòng

    - Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.

  • - yīn 失职 shīzhí bèi 贬官 biǎnguān

    - Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.

  • - 褒奖 bāojiǎng

    - ngợi khen.

  • - zài 评奖 píngjiǎng 大会 dàhuì shàng 许多 xǔduō 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 受到 shòudào le 褒奖 bāojiǎng

    - có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.

  • - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài ( 比喻 bǐyù 对人 duìrén 特别 tèbié 崇敬 chóngjìng 现多 xiànduō 用于 yòngyú 贬义 biǎnyì 。 )

    - phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).

  • - 市场 shìchǎng 波动 bōdòng ràng 股票 gǔpiào 贬值 biǎnzhí

    - Sự biến động của thị trường đã làm giảm giá cổ phiếu.

  • - jiā 褒贬 bāobiǎn

    - không bình luận gì cả

  • - 褒贬 bāobiǎn 人物 rénwù

    - bình phẩm nhân vật

  • - 的话 dehuà 带有 dàiyǒu 褒义 bāoyì

    - Lời nói của cô ấy mang ý nghĩa tốt.

  • - de 评价 píngjià 充满 chōngmǎn le 褒义 bāoyì

    - Đánh giá của anh ấy đầy ý nghĩa khen ngợi.

  • - 使用 shǐyòng 褒义词 bāoyìcí 可以 kěyǐ 提升 tíshēng 形象 xíngxiàng

    - Sử dụng từ có ý nghĩa tích cực có thể nâng cao hình ảnh.

  • - 认为 rènwéi 这是 zhèshì 一个 yígè 褒义词 bāoyìcí

    - Tôi nghĩ đó là một từ mang nghĩa tốt.

  • - 作为 zuòwéi 小说家 xiǎoshuōjiā 德莱塞 déláisè de 地位 dìwèi 向来 xiànglái 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún 褒贬不一 bāobiǎnbùyī

    - Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào

  • - 贬谪 biǎnzhé

    - bị giáng chức; bị điều đi nơi xa

  • - de 技能 jìnéng 贬值 biǎnzhí le

    - Kỹ năng của anh ấy đã giảm.

  • - 价格 jiàgé 贬低 biǎndī le 不少 bùshǎo

    - Giá cả đã giảm đi khá nhiều.

  • - 一有 yīyǒu 贬值 biǎnzhí de 消息 xiāoxi 股票价格 gǔpiàojiàgé jiù 暴跌 bàodiē le

    - Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 褒贬

Hình ảnh minh họa cho từ 褒贬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褒贬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Y 衣 (+9 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao , Bầu
    • Nét bút:丶一ノ丨丨フ一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YODV (卜人木女)
    • Bảng mã:U+8912
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Biǎn
    • Âm hán việt: Biếm
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOHIO (月人竹戈人)
    • Bảng mã:U+8D2C
    • Tần suất sử dụng:Cao